Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết
[Aικᴀɴツ]ღ
22 tháng 7 2019 lúc 14:11

Có phải là điền kiểu ( thì hiện tại tiếp diễn , thì hiện tại đơn , quá khứ đơn ...) kiểu đấy ko , nếu thế thì

1,diverses

2,salts

3,coordinates

4,drivers

Phải là dạng đúng của từ nhé !!!

Complete the sentences with the correct forms of words in the bracket

1 . The manager is trying to creat ____diverses__________ in the workplace ( diverse )

2 . The wind brought a ____salts____ scent with it ( salt )

3 . Our groups work in _______coordinates_______ with local groups to end rainforest destruction . ( coordinate )

4 .A ______drives________ car can flow through traffic more efficiently ( driver )

Trankimhue
Xem chi tiết
Trần Thị Khánh Linh
19 tháng 4 2016 lúc 22:09

1. The house was damaged by the storm

2. This house was built in1991

3. A letter to his friend was written yesterday

4. this car was bought in 2000

5. A lot of cakes were made by lan

6.that book was given to lan

7. This room was cleaned yesterday

8. Some oranges was eaten after dinner last night

9. I was invited to the party

10. Ho Chi Minh museum was visited last week by lan

Dương
Xem chi tiết
Hoaa
18 tháng 10 2018 lúc 13:09

1. He makes people laugh a lot. He is a. ...humorous.... person. (Humor)

2. Mary is the best student in our class. She will be..distinguishable....person in future. (Distinguish)

3. Some solutions for the polluted environment are not ...satified...., so there is a little..satisfactory....with them. (Satisfy)

4. The happy.....in childhood always remain in my mind. That is really....... (Memory)

5. Some traditional festivals should be..conserved.....or else they will disappear in the near future. (Conserve)

6. The government are trying to develop the...conservation...of wild life world. (Conserve)

7. This new car is very...innovative....., i like its....innovation... (Innovate)

8. The........of this machine is higher than the other. We can work...... (Efficient)

9. He is a potential..consumer.....so you should try to treat him well. (Consume)

10. The...consumable.of our product this month hasn't been as higher as last month. (Consume)

Trần Mỹ Lệ
18 tháng 10 2018 lúc 13:21

1. He makes people laugh a lot. He is a humorous person. (Humor)

2. Mary is the best student in our class. She will be distinguishable person in future. (Distinguish)

3. Some solutions for the polluted environment are not satisfied, so there is a little satisfactory with them. (Satisfy)

4. The happy .......in childhood always remain in my mind. That is really....... (Memory)

5. Some traditional festivals should be conserved or else they will disappear in the near future. (Conserve)

6. The government are trying to develop the conservation of wild life world. (Conserve)

7. This new car is very innovative, i like its innovation (Innovate)

8. The......of this machine is higher than the other. We can work...... (Efficient)

9. He is a potential consumer so you should try to treat him well. (Consume)

10. The consumable of our product this month hasn't been as higher as last month. (Consume)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
24 tháng 5 2017 lúc 16:50

Đáp án B

CHỦ ĐỀ POPULATION

Từ “havoc” trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với ___________.

A. vấn đề bất thường                                     B. hủy hoại lớn và rắc rối

C. tranh chấp nghiêm trọng                           D. một bệnh truyền nhiễm

“havoc” = great destruction and trouble: tan phá, huỷ hoại nghiêm trọng

Dựa vào ngữ cảnh của câu sau:

“This distribution of the social ecology would create havoc in the future.”

(Sự phân bố này của hệ sinh thái xă hội sẽ gây ra sự tàn phá trong tương lai.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2017 lúc 2:04

Đáp án B

CHỦ ĐỀ POPULATION

Từ “havoc” trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với ___________.

A. vấn đề bất thường                                      B. hủy hoại lớn và rắc rối

C. tranh chấp nghiêm trọng                            D. một bệnh truyền nhiễm

“havoc” = great destruction and trouble: tan phá, huỷ hoại nghiêm trọng

Dựa vào ngữ cảnh của câu sau:

“This distribution of the social ecology would create havoc in the future.”

(Sự phân bố này của hệ sinh thái xă hội sẽ gây ra sự tàn phá trong tương lai.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 10 2019 lúc 15:44

Đáp án A

Từ “teeming” trong đoạn 2 gần nhất có nghĩa là________?

A. đầy tràn                                                      B. dân số nữ

C. cặp vợ chồng                                             D. dân số nói chung

am dịch

Dựa vào ngữ cảnh của câu:

“Consequent to the population explosion, the Government introduced, in the 80’s, one child policy in China. Any additional pregnancy had to be terminated. This was aimed to put a check on the teeming millions.”

(Kết quả của bùng nổ dân số, vào những năm 80, chính phủ đã giới thiệu chính sách một con ở Trung Quốc. Bất kỳ thai kỳ bổ sung nào cũng phải chấm dứt. Điều này nhằm mục đích kìm nén hàng triệu người đông đúc.)

=> "teeming" = overflowing: đông đúc, nhiều, tràn đầy

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 4 2017 lúc 15:21

Đáp án A

Từ “teeming” trong đoạn 2 gần nhất có nghĩa là________?

A. đầy tràn                                                   B. dân số nữ

C. cặp vợ chồng                                           D. dân số nói chung

am dịch

Dựa vào ngữ cảnh của câu:

“Consequent to the population explosion, the Government introduced, in the 80’s, one child policy in China. Any additional pregnancy had to be terminated. This was aimed to put a check on the teeming millions.”

(Kết quả của bùng nổ dân số, vào những năm 80, chính phủ đã giới thiệu chính sách một con ở Trung Quốc. Bất kỳ thai kỳ bổ sung nào cũng phải chấm dứt. Điều này nhằm mục đích kìm nén hàng triệu người đông đúc.)

=> "teeming" = overflowing: đông đúc, nhiều, tràn đầy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2017 lúc 6:06

Đáp án A

Từ “teeming” trong đoạn 2 gần nhất có nghĩa là________?

A. đầy tràn

B. dân số nữ

C. cặp vợ chồng

D. dân số nói chung

am dịch

Dựa vào ngữ cảnh của câu:

“Consequent to the population explosion, the Government introduced, in the 80’s, one child policy in China. Any additional pregnancy had to be terminated. This was aimed to put a check on the teeming millions.”

(Kết quả của bùng nổ dân số, vào những năm 80, chính phủ đã giới thiệu chính sách một con ở Trung Quốc. Bất kỳ thai kỳ bổ sung nào cũng phải chấm dứt. Điều này nhằm mục đích kìm nén hàng triệu người đông đúc.)

=> "teeming" = overflowing: đông đúc, nhiều, tràn đầy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2017 lúc 14:58

Đáp án B

CHỦ ĐỀ POPULATION

Từ “havoc” trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với ___________.

A. vấn đề bất thường

B. hủy hoại lớn và rắc rối

C. tranh chấp nghiêm trọng

D. một bệnh truyền nhiễm

“havoc” = great destruction and trouble: tan phá, huỷ hoại nghiêm trọng

Dựa vào ngữ cảnh của câu sau:

“This distribution of the social ecology would create havoc in the future.”

(Sự phân bố này của hệ sinh thái xă hội sẽ gây ra sự tàn phá trong tương lai.)