Lệ Quyên Hoàng
Câu 1.Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.I’ve come up with an idea about our environmental project!A. thought of an idea          B.drawn an idea             C. erased an idea           D. cancelled an ideaCâu 2.Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.The fish have died because of the polluted water.A. safe ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 6 2018 lúc 13:56

Đáp án A

Từ đồng nghĩa – kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Đó là Giovanni Luppis, một sĩ quan trong quân đội của đế chế Áo, người đầu tiên đã nảy ra ý tưởng về một vũ khí chống hạm tự hành.

=> Come up with: nảy ra một ý tưởng

A.suggest /səˈdʒest/ (v): đề nghị một ý tưởng, một kế hoạch

B.discover /dɪˈskʌvər/ (v): phát hiện ra

C. propose /prəˈpəʊz/(v): đề nghị

D. reveal /rɪˈviːl/ (v): tiết lộ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 1 2018 lúc 10:27

Đáp án: A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 12 2018 lúc 10:27

Đáp án : A

Viable= feasible = có thể làm được, accessible= có thể tiếp cận, desirable= bãi bỏ, derivable= có thể suy luận.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 3 2019 lúc 8:44

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường

=> involve in (v): tham gia vào, liên quan tới

A. concern about (v): quan tâm, lo lắng về          
B. confine in (v): giới hạn trong

C. enquire about (v): hỏi về                                
D. engage in (v): tham gia vào

=> Đáp án D (involve in = engage in)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2018 lúc 6:23

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

come up: xuất hiện

A. mention (v): đề cập                    B. approach (v): tiếp cận

C. raise (v): đưa lên                        D. arise (v): xuất hiện

=> come up = arise

Tạm dịch: Vấn đề tiền lương đã không xuất hiện trong cuộc họp tuần trước.

Chọn D 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 2 2017 lúc 2:57

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

in harmony with: hòa hợp với, đồng nhất với

A. incompatible with: không tương thích với         B. indifferent to: thờ ơ với

C. disagreeable with: không đồng tình với             D. unaccompanied by: không đi cùng với

=> in harmony with >< incompatible with

Tạm dịch: Đề xuất của bạn không đồng nhất với mục tiêu của dự án của chúng tôi.

Chọn A 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 1 2019 lúc 15:31

Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2018 lúc 6:21

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

involve in (v): tham gia vào, liên quan tới

concern about (v): quan tâm, lo lắng về       confine in (v): giới hạn trong

enquire about (v): hỏi về                      engage in (v): tham gia vào

=> involve in = engage in

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 3 2019 lúc 5:11

Đáp án C

Threat = danger (mối nguy hại)

Bình luận (0)