Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân sô:
a) 3/11 và 4/5 b) 7/9 và 4/3 c) 1/2,1/3 và 1/6
Bài về nhà:
Bài 1: So sánh các phân số.
3/13 ...... 9/13 ; 4/9....4/5 ; 3/8 ........1
8/13....2/39 ; 3/7.....8/11 ; 5/12.......7/60
Bài 2: Quy đồng mẫu số:
3/7 và 5/49 ; 3/5 và 2/7 ; 4/51 và 3/102.
Bài 3: Tìm mẫu số chung nhỏ nhất rồi quy đồng.
5/6 và 1/8 ; 3/43 và 5/16 ; 3/15 và 7/45.
Bài 4: Tìm 5 phân số bằng phân số 3/4.
Giúp mình với!
quy đồng mẫu số các phân số:
a).2/5 và 3/7
b).4/15 và 6/45
c).1/2,1/5 và 1/3
2/5 và 3/7 thành 14/35 và 15/35
4/15 và 6/45 thành 12/45 và 6/45
1/2, 1/5 và 1/3 thành 15/30, 6/30 và 10/30.
a) 6/15 và 15/35
b) 12/45 và 6/45
c) 15/30, 6/30 và 10/30
đúng 100% luôn
k mk nha
Bài 1. Quy đồng mẫu số các phân số: a) 1/4 và 2/5 b) 2/3 và 7/8 c) 3/4 và 5/6 d) 1/3 và 7/9 e) 3/4 và 9/24 g) 7/10 và 19/30
a) 5/20 và 8/20
b) 16/24 và 21/24
c) 9/12 và 10/12
d) 6/18 và 14/18
e) 18/24 và 9/24
g) 21/30 và 19/30
Quy đồng mẫu số mà toán lớp 3????
Đúng rồi phải là lớp 4 chứ!!!!!!!!
bài 1:Tìm x,y,z:biết
-5/x=10/-4=y/2=z/6
bài 2:Quy đồng các mẫu phân số sau(theo 3 bước)
a,2/5 và 3/7
b,-3/4 và -7/-12
c,5/9 và -11/-12
d,-4/7;8/9 và -10/21
e,-6/-35;27/-180 và -3/-28
f,5/2^2 .3 và 7/2^3.5
Bài 2:
a: 2/5=14/35
3/7=15/35
b: -3/4=-9/12
-7/-12=7/12
c: 5/9=60/108
-11/-12=11/12=99/108
d: -4/7=-36/63
8/9=56/63
-10/21=-30/63
Bài 2:
a: 2/5=14/35
3/7=15/35
b: -3/4=-9/12
-7/-12=7/12
c: 5/9=60/108
-11/-12=11/12=99/108
d: -4/7=-36/63
8/9=56/63
-10/21=-30/63
Bài 7 : Quy đồng mẫu số các phân số sau
a) 3/7 và 4/4 b) 9/5 và 3/8 c) 2/3,1/18 và 5/6
quy đồng mẫu số các phân số sau:
a,3/4 và 5/9 b,5/6 và 7/18 c,3/8 và 7/12 d,11/12 và 7/48 e,61/200 và 9/50 f,1/3;2/15 và 4/45
\(a.\dfrac{3}{4}=\dfrac{3.9}{4.9}=\dfrac{27}{36}\)
\(\dfrac{5}{9}=\dfrac{5.4}{9.4}=\dfrac{20}{36}\)
\(b.\dfrac{5}{6}=\dfrac{5.3}{6.3}=\dfrac{15}{18}\) giữ nguyên phân số còn lại
c. \(\dfrac{3}{8}=\dfrac{3.3}{8.3}=\dfrac{9}{24}\)
\(\dfrac{7}{12}=\dfrac{7.2}{12.2}=\dfrac{14}{24}\)
d. \(\dfrac{11}{12}=\dfrac{11.4}{12.4}=\dfrac{44}{48}\)
giữ nguyên phân số còn lại.
e. \(\dfrac{9}{50}=\dfrac{9.4}{50.4}=\dfrac{36}{200}\)
giữ nguyên phân số còn lại
\(f.\dfrac{1}{3}=\dfrac{1.3}{15.3}=\dfrac{3}{45}\)
\(\dfrac{2}{15}=\dfrac{2.3}{15.3}=\dfrac{6}{45}\)
giữ nguyên phân số còn lại
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
bài3
1. \(\frac{4}{3}\)= \(\frac{4x4}{3x4}\)=\(\frac{20}{12}\)
\(\frac{3}{4}\)=\(\frac{3x3}{4x3}\)=\(\frac{9}{12}\)
2.\(\frac{5}{4}\)=\(\frac{5x6}{4x6}\)=\(\frac{30}{24}\)
\(\frac{5}{6}\)=\(\frac{5x4}{6x4}\)=\(\frac{20}{24}\)
3.\(\frac{3}{8}\)=\(\frac{3x6}{8x6}\)=\(\frac{18}{48}\)
\(\frac{1}{6}\)=\(\frac{1x6}{6x8}\)=\(\frac{6}{48}\)
4.\(\frac{2}{5}\)=\(\frac{2x7}{5x7}\)=\(\frac{14}{35}\)
\(\frac{4}{7}\)=\(\frac{4x5}{7x5}\)=\(\frac{20}{35}\)
TL
Phân số là 3/45/4
HT
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số: a) 2 phần 5 và 9 phần 7 b) 4 phần 21 và 5 phần 3
Bài 2: So sánh các phân số: a) 5 phần 4 và 7 phần 4 b) 2 phần 3 và 9 phần 17
Bài 3: Tính: a) 1 phần 3 + 3 phần 8 b) 7 phần 6 + 5 phần 18
Bài 4: Tuần dầu nhà Lan dùng hết 2/5 số gạo trong thùng, tuần thứ hai dùng hết 1/3 số gạo trong thùng. Hỏi cả hai tuần nhà Lan dùng hết bao nhiêu phần số gạo trong thùng?
Bài 5*: Viết mỗi phân số sau thành tổng các phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau:
a) 7 phần 12 b) 7 phần 24
MỌi người cố giúp mình nha! 5h mình phải nộp rồi ^^ . Thanks❤
Bài 2:
a: 5/4<7/4
b: 2/3=34/51
9/17=27/51
mà 34>27
nên 2/3>9/17
Bài 3:
a: 1/3+3/8=8/24+9/24=17/24
b: 7/6+5/18=21/18+5/18=26/18=13/9
Bài 2:
a: 5/4<7/4
b: 2/3=34/51
9/17=27/51
mà 34>27
nên 2/3>9/17
Bài 3:
a: 1/3+3/8=8/24+9/24=17/24