Tìm số điền vào vị trí dấu hỏi chấm?
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
Điền dấu>; <; = vào ô chỗ chấm:
5 … 3 | 0 … 2 | 10 … 9 | 3 … 3 |
3 … 1 | 2 … 6 | 9 … 4 | 7 … 8 |
5 … 1 | 0 … 6 | 10 … 4 | 0 … 0 |
Lời giải chi tiết:
5 > 3 | 0 < 2 | 10 > 9 | 3 = 3 |
3 > 1 | 2 < 6 | 9 > 4 | 7 < 8 |
5 > 1 | 0 < 6 | 10 > 4 | 0 = 0 |
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm.
10....3 + 4 8....2 + 7 7.....7 - 1
9..... 7 + 2 10....1 + 9 2 + 2 ....4 - 2
6 - 4....6 + 3 5 + 2....2 + 4 4 + 5 ....5 + 4
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
10 > 3 + 4 8 < 2 + 7 7 > 7 - 1
9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 - 2
6 - 4 < 6 + 3 5 + 2 > 2 + 4 4 + 5 = 5 + 4
10 > 3 + 4 8 < 2 + 7 7 > 7 - 1
9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 - 2
6 - 4 < 6 + 3 5 + 2 > 2 + 4 4 + 5 = 5 + 4
10 > 3 + 4 8 < 2 + 7 7 > 7 - 1
9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 - 2
6 - 4 < 6 + 3 5 + 2 > 2 + 4 4 + 5 = 5 + 4
Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 1 : 5
Câu 2 : 2
Câu 3 : 8
Câu 4 : 3
Câu 5 : 5
Câu 6 : 2
Câu 7 : 6
Câu 8 : 7
Câu 9 : 8
Câu 10 : <
1: 5
2: 2
3: 8
4: 3:
5: 5
6: 2
7: 6
8: 7
9: 8
10: <
~ Chúc bạn học tốt ~
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.
Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
(1) < .......... < ........... < ........... < ........... < ...............
Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được dãy số theo thứ tự tăng dần.
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 2.1:
7 - 6 + .......... + 0 = 3 + 6 - 2
Câu 2.2:
10 - .......... - 1 + 2 = 4 - 2 + 3 + 3
Câu 2.3:
2 + 7 - 1 + 2 = 4 + ........ + 3 + 2
Câu 2.4:
9 - 1 - 2 = 9 - ......... + 4
Câu 2.5:
10 - ....... + 2 = 3 - 0 + 6
Câu 2.6:
Khi lấy một số trừ đi số liền trước của số đó thì được kết quả bằng bao nhiêu?
Trả lời: Kết quả bằng ............
Câu 2.7:
8 - .......... + 3 = 5 + 3 + 0 + 2
Câu 2.8:
10 - 1- 6 > 9 - .......... > 9 - 0 - 8
Câu 2.9:
10 - 7 + 2 - 1 + 2 = 9 - .......... + 1 + 2 - 1
Câu 2.10:
9 - 1 - 2 < 10 - ....... + 5 < 9 - 3 + 2
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10 - 1 - 3 > 1 + ......... > 5 - 3 + 2
Câu 3.2:
Số lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 10 là số nào?
Trả lời:
Đó là số: ..............
Câu 3.3:
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
9 - 4 + 1 - 3 .......... 9 - 5 - 1 + 4
Câu 3.4:
Bạn hãy điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
10 - ......... + 3 = 3 - 0 + 6 + 1
Câu 3.5:
Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
....... - 2 + 5 + 2 - 1 = 6 + 3 - 1 + 2 - 2
câu: 2.1=7 3.1=4
2.2=3 3.2=9
2.3=1 3.3 điền dấu <
2.4=7 3.4=3
2.5=3 3.5=4
2.6=1
2.7=1
2.8=7
2.9=3
2.10=3
bài 1: 1 < 2 < 3 < 4 < 5 < 6
2.1 : 7 - 6 + 6 + 0 = 3 + 6 - 2
2.2 : 10 - 1 - 1 = 4 - 2 + 3 + 3
2.3 : 2 + 7 - 1 - 2 = 4 + 3 + 1 + 2
2.4 : 9 - 1 -2 = 9 - 7 + 4
2.5 : 10 - 4 + 2 = 4 - 2 + 3 + 3
vậy thôi nhé ! tk nhé !
câu: 2.1=7 3.1=4
2.2=3 3.2=9
2.3=1 3.3 điền dấu <
2.4=7 3.4=3
2.5=3 3.5=4
2.6=1
2.7=1
2.8=7
2.9=3
2.10=3
1. quy đồng mẫu số các phân số :
a} 5/3 và 1/4
b} 3/8 và 7/24
c} 1/2 ; 2/3 và 3/5
2. điền dấu < > = thích hợp vào chỗ chấm :
a} 11/8 ... 11/9
b} 4/9 ... 3/5
c} 6/5 ... 5/6
1a)\(\frac{5}{3}\)=\(\frac{5x4}{3x4}\)=\(\frac{20}{12}\); \(\frac{1}{4}\)=\(\frac{1x3}{4x3}\)=\(\frac{3}{12}\)
b)\(\frac{3}{8}\)=\(\frac{3x3}{8x3}\)=\(\frac{9}{24}\); \(\frac{7}{24}\)
c)\(\frac{1}{2}\)=\(\frac{1x15}{2x15}\)=\(\frac{15}{30}\); \(\frac{2}{3}\)=\(\frac{2x10}{3x10}\)=\(\frac{20}{30}\); \(\frac{3}{5}\)=\(\frac{3x6}{5x6}\)=\(\frac{18}{30}\)
2a)\(\frac{11}{8}\)>\(\frac{11}{9}\)
b)\(\frac{4}{9}\)<\(\frac{3}{5}\)
c)\(\frac{6}{5}\)>\(\frac{5}{6}\)
a)15/12 và 3/12
b)9/24 và 7/24
c)15/30;20/30 và 18/30
2. a) 11/8 > 11/9
b) 4/9 < 3/5
c) 6/5 > 5/6
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
a) 9.....7 2....5 0....1 8.....6
7.....9 5.....2 1....0 6.....6
b) 6....4 3.....8 5....1 2.....6
4....3 8.....10 1....0 6.....10
6....3 3.....10 5....0 2.....2
a) 9 > 7 2 < 5 0 < 1 8 > 6
7 < 9 5 > 2 1 > 0 6 = 6
b) 6 > 4 3 < 8 5 > 1 2 < 6
4 > 3 8 < 10 1 > 0 6 < 10
6 > 3 3 < 10 5 > 0 2 = 2
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
a) 9 > 7 2 < 5 0 < 1 8 > 6
7 < 9 5 > 2 1 > 0 6 = 6
b) 6 > 4 3 < 8 5 > 1 2 < 6
4 > 3 8 < 10 1 > 0 6 < 10
6 > 3 3 < 10 5 > 0 2 = 2
điền các kí hiệu trong toán học vào chỗ chấm ko đc điền số để có thể bằng 6:
1....1...1=6
2...2....2=6
3...3...3=6
4...4...4=6
5...5...5=6
7...7...7=6
8...8....8=6
9...9...9=6
10...10..10=6
mới nhìn câu đầu đã thấy tào lao
thử cho coi :
1...1...1=6
thử công trừ nhân chia nha !!!
1+1+1=3(sai)
1-1-1=-1(sai)
1x1x1=1(sai)
1:1:1=1(sai)
Thử các phép tổng hợp :
1+1-1=1(sai)
1-1+1=1(sai)
1+1x1=2(sai)
1+1:1=2(sai)
Và các phép khác cũng vậy số lớn nhất đạt được chỉ có 3 thôi !!!
1+1+1! = 6 7-7:7 = 6
2+2+2=6 bình phương của 10 - 10:10 sau đó giai thừa thì bằng 3!=6
3.3-3=6 bình phương của ((8:8)+8) =3 sau đó giai thừa lên thì có 3!=6
4-4:4!=6 bình phương của (9-9+9) =3 sau đó giai thừa lên thì có 3!=6
5:5+5=6
thế là ok
1 1 1 = 6
2 2 2 = 6
3 3 3 = 6
4 4 4 = 6
5 5 5 = 6
6 6 6 = 6
7 7 7 = 6
8 8 8 = 6
9 9 9 = 6
10 10 10 =6
điền dấu thích hợp vào chỗ chấm để được kết quả đúng
Bài này dễ ợt
\(\left(1+1+1\right)!=6\)
\(2+2+2=6\)
\(3\times3-3=6\)
\(\sqrt{4}+\sqrt{4}+\sqrt{4}=6\)
\(5+5:5=6\)
\(6-6+6=6\)
\(7-7:7=6\)
\(\sqrt{\left(8+8:8\right)}!=6\)
\(\sqrt{9}\times\sqrt{9}-\sqrt{9}=6\)
\(\sqrt{\left(10-10:10\right)}!=6\)
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
5 + 4 ....9 6.....5 + 3 9 - 0.....8
9 - 2.....8 9......5 + 1 4 + 5.....5 + 4
- Tính giá trị các vế có phép tính.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
5 + 4 = 9 6 < 5 + 3 9 - 0 > 8
9 - 2 < 8 9 > 5 + 1 4 + 5 = 5 + 4