Cách tính diện tích ,chu vihình vuông,diện tích tam giác,chu vi + dt chữ nhật,dt hình thang,dt hình bình hành?,
nêu cách tính dt hình vuông
nêu cách tính dt hình chữ nhật
nêu cách tính dt hình tam giác
nêu cách tính dt hình bình hành
nêu cách tính dt hình thoi
dt là diện tích
ai nhanh tui kb+tick
Diện tích của hình vuông bằng một cạnh nhân với chính nó
S = a x a
Diện tích của hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng
S = a x b
Diện tích của hình tam giác bằng độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2
S = a x h : 2
Diện tích của hình bình hành bằng độ dài đáy nhân chiều cao
S = a x h
Diện tích của hình thoi bằng tích độ hai hai đường chéo chia 2
S = m x n : 2
Tất cả cùng đơn vị đo
Đ/s: ...
- DT hình vuông: độ dài 1 cạnh nhân chính nó
- DT Hình chữ nhật: Chiều dài x chiều rộng
- DT hình tam giác: Nửa tích của đường cao tam giác nhân với cạnh đáy
- DT hình bình hành: lấy độ dài đường cao x cạnh đáy từ đường cao hạ xuống
- DT hình thoi: Nửa tích của 2 đường chéo
S hình vuông: cạnh x cạnh
S hình chữ nhật: dài x rộng
S hình tam giác: (đáy x chiều cao):2
S hình bình hành: a x h (h là độ dài đường cao hạ xuống cạnh a)
S hình thoi: 1/2 x (độ dài 2 đường chéo)
t i c k cho mình nha
Cho một HCN và một hình vuông niết cạnh hình vuông bằng chiều rộng hình chữ nhật nhưng chu vi HCN lớn hơn chu vi hình vuông 6cm và diện tích HCN lớn hơn diện tích hình vuông 24cm2.tinhs DT HCN
Chu vi hcn = 2 x Chiều rộng + 2 x chiều dài = 2 cạnh hv + 2 x chiều dài
Chu vi hv = 4 x cạnh hình vuông = 2 x cạnh hình vuông + 2 x cạnh hình vuông
Mà Chu vi hcn hơn chu vi hình vuông = 6 cm
nên 2 x chiều dài - 2 x chiều rộng = 6 => chiều dài - chiều rộng = 6 : 2 = 3 cm
Theo hình vẽ: Diện tích hcn hơn diện tích hình vuông bằng diện tích hcn có cạnh bằng 3 cm; cạnh còn lại bằng chiều rộng hcn
Chiều rộng hcn là 24 : 3 = 8 (cm)
Chiều dài hcn là: 8 + 3 = 11 (cm)
Diện tích hcn là: 8 x 11 = 88 (cm2)
ĐS
1 hình chữ nhật có chu vi 32
nếu tăng chiều rộng lên 2m thì
hình hình đó thành hình vuông
Tinh diện tích hình dt chữ nhật
đó?
Nửa chu vi HCN: 32:2=16(m)
Chiều dài hơn chiều rộng: 2m
Chiều dài HCN: (16+2):2=9(m)
Chiều rộng HCN: 16 - 9 = 7(m)
Diện tích HCN: 9 x 7 = 63 (m2)
Đ.số: 63m2
Nêu công thức tính chu vi, diện tích :
- Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn, hình bình hành, hình thang, hình lập phương, hình hộp chữ nhật.
Lo học đi,đăng lên hỏi công thức làm gì =='
1/ HÌNH VUÔNG :
Chu vi : P = a x 4 P : chu vi
Cạnh : a = P : 4 a : cạnh
Diện tích : S = a x a S : diện tích
2/ HÌNH CHỮ NHẬT :
Chu vi : P = ( a + b ) x 2 P : chu vi
Chiều dài : a = 1/2P - b a : chiều dài
Chiều rộng : b = 1/2P - a b : chiều rộng
Diện tích : S = a x b S : diện tích
Chiều dài : a = S : 2
Chiều rộng : b = S : 2
3/ HÌNH BÌNH HÀNH :
Chu vi : P = ( a + b ) x 2 a : độ dài đáy
Diện tích : S = a x h b : cạnh bên
Diện tích : S = a x h h : chiều cao
Độ dài đáy : a = S : h
Chiều cao : h = S : a
4/ HÌNH THOI :
Diện tích : S = ( m x n ) : 2 m : đường chéo thứ nhất
Tích 2 đường chéo : ( m x n ) = S x 2 n : đường chéo thứ nhất
5/ HÌNH TAM GIÁC :
Chu vi : P = a + b + c a : cạnh thứ nhất ; b : cạnh thứ hai ; c :cạnh thứ ba
Diện tích : S = ( a x h ) : 2 a : cạnh đáy
Chiều cao : h = ( S x 2 ) : a h : chiều cao
Cạnh đáy : a = ( S x 2 ) : h
6/ HÌNH TAM GIÁC VUÔNG :
Diện tích : S = ( a x h ) : 2
7/ HÌNH THANG :
Diện tích : S = ( a + b ) x h : 2 a & b : cạnh đáy
Chiều cao : h = ( S x 2 ) : a + b h : chiều cao
Tổng 2 Cạnh đáy: a + b = ( S x 2 ) : h
8/ HÌNH THANG VUÔNG :
Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chính là
chiều cao hình thang vuông. Khi tính diện tích hình thang vuông
ta tính như cách tìm hình thang . ( theo công thức )
cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 24 cm vuông. lấy E trên BC và F trên CD sao cho dt tam giác ABE bằng 4 cm vuông, dt tam giác ADF bằng 9 cm vuông. Tính diện tích tam giác AEF
Diện tích hình thoi bằng một nửa DT hình chữnhật . Tính chu vi hình chữ nhật. Biết diện tích hình thoi là 36cm2 và chiều dài của HCN là 12cm
Diện tích hình chữ nhật là :
36 x 2 = 72 ( cm 2 )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
72 : 12 = 6 ( cm )
Chu vi hình chữ nhật là :
( 12 + 6 ) x 2 = 36 ( cm )
Đáp số : 36 cm
tk cj nè
Diện tích hình chữ nhật là:
36 x 2 = 72(cm2)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
72 : 12 = 6(cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(12 + 6) x 2 = 36(cm)
Đ/s: 36cm
diện tích hình chữ nhật là
36 x 2 = 72 ( cm2 )
chiều rộng hình chữ nhật là
72 : 12 = 6 ( cm )
chu vi hình chữ nhật là
( 12 + 6 ) x 2 = 36 ( cm )
đáp số : 36 cm
Một miếng bìa hình bình hành có Chu vi 20dm . Nếu 2 cạnh đối , mỗi cạnh bớt đi 2dm thù đc 1 hình thoi có Diện tích 6dm²
A. Tính chu vi hình hoi
B. Tính độ dài hai cạnh của hình bình hành
C. Tính DT niếng bìa hình bình hành
Vì chu vi hình bình hành là 20dm nên ta có: 20 = 4a
Suy ra: a = 20/4 = 5dm
Vậy chu vi hình thoi là: C = 4a = 4 * 5 = 20dm.
B. Độ dài hai cạnh của hình bình hành là a và b.
Theo đề bài, khi 2 cạnh của hình bình hành giảm đi 2dm thì hình thoi có diện tích là 6dm².
Diện tích hình thoi là: S = (a * b)/2 = 6dm²
Vì a = 5dm nên ta có: (5 * b)/2 = 6
Suy ra: 5b = 12
Vậy b = 12/5 = 2,4dm
Do đó, độ dài hai cạnh của hình bình hành là 5dm và 2,4dm.
C. Diện tích của hình bình hành là: S = a * b = 5 * 2.4 = 12dm²
Do đó, diện tích của miếng dán hình bình hành là 12dm².
...
Viết các công thức tính chu vi , diện tích của hình chữ nhật , hình vuông , hình tam giác , hình bình hành , hình thoi , hình thang , hình tròn . Công thức tính Thể tích hình lập phương , hình hộp chữ nhật . Công thức tính Chiều cao hình tam giác , hình thang , hình bình hành . Công thức tính Đáy hình tam giác , hình thang , hình bình hành . Công thức tính Đường kính , bán kính hình tròn .
HÌNH CHỮ NHẬT
Chu vi: P = (a + b) x 2 (P: chu vi)Diện tích: S = a x b (S: diện tích)HÌNH VUÔNG:
Chu vi: P = a x 4 (P: chu vi)Diện tích: S = a x a (S: diện tích)HÌNH TAM GIÁC:
Chu vi: P = a + b + c (a: cạnh thứ nhất; b: cạnh thứ hai; c: cạnh thứ ba)Diện tích: S = (a x h) : 2 (a: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : hHÌNH BÌNH HÀNH:
Chu vi: P = (a + b) x 2 (a: độ dài đáy)Diện tích: S = a x h (b: cạnh bên)Diện tích: S = a x h (h: chiều cao)Độ dài đáy: a = S : hChiều cao: h = S : aDiện tích: S = (m x n) : 2 (m: đường chéo thứ nhất)Tích 2 đường chéo: (m x n) = S x 2 (n: đường chéo thứ nhất)HÌNH THANGDiện tích: S = (a + b) x h : 2 (a & b: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : hHÌNH TRÒN:
Bán kính hình tròn: r = d : 2 hoặc r = C : 2 : 3,14Đường kính hình tròn: d = r x 2 hoặc d = C : 3,14Chu vi hình tròn: C = r x 2 x 3,14 hoặc C = d x 3,14Diện tích hình tròn: C = r x r x 3,14Diện tích xung quanh: Sxq = (a x a) x 4Cạnh: (a x a) = Sxq : 4Diện tích toàn phần: Stp = (a x a) x 6Cạnh: (a x a) = Stp : 6Diện tích xung quanh: Sxq = Pđáy x hChu vi đáy: Pđáy = Sxq : hChiều cao: h = Pđáy x Sxq;uodfrwEY{{{{{{{{{Ơ3tuj80g
Viết các công thức tính vào đây:
1. Chu vi hình tam giác: .....................................................................
2. Diện tích hình tam giác: ........................................................................
3. Diện tích hình bình hành: ..........................................................................
4. Diện tích hình thoi: ..................................................................
5. Diện tích hình thang: .......................................................................
6. Chu vi hình chữ nhật: ..........................................................................
7. Diện tích hình chữ nhật: .......................................................................
8. Chu vi hình vuông: ................................................................
9. Diện tích hình vuông: ...................................................................
10. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: .................................................................................
11. Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật: ..............................................................................
12. Diện tích xung quanh hình lập phương: .................................................................................
13. Diện tích toàn phần hình hình lập phương: ..............................................................................
14. Thể tích hình hộp chữ nhật: .......................................................................
15. Thể tích hình lập phương: .....................................................................................
1. Chu vi hình tam giác: P = a + b + c
2. Diện tích hình tam giác: \(S=\frac{\left(a\times h\right)}{2}\)
3. Diện tích hình bình hành: S= a x h
4. Diện tích hình thoi: \(S=\frac{1}{2}\left(d_1\times d_2\right)\)
5. Diện tích hình thang: \(S=h\times\left(\frac{a+b}{2}\right)\)
6. Chu vi hình chữ nhật:P = (a+ b) x 2
7. Diện tích hình chữ nhật: S = a x b
8. Chu vi hình vuông: P = a x 4
9. Diện tích hình vuông: S = a x a
10. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: A = 2(hw + hl)
11. Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật: A = 2(hw + hl + wl)
12. Diện tích xung quanh hình lập phương: S = 4 x a2
13. Diện tích toàn phần hình hình lập phương: S = 6 x a2
14. Thể tích hình hộp chữ nhật: V = lwh
15. Thể tích hình lập phương: V = a x a x a