1KW sẽ bằn bao nhiêu W (áp suất) v ạ
Một máy biến áp có công suất của cuộn sơ cấp là 2000 w, có hiệu sụất 90% ; điện áp hiệu dụng ở các mạch sơ cấp và thứ cấp lần lượt bằng 2 000 V và 50 V.
Ghi chú : Hiệu suất cua máy biến áp =
C ô n g s u ấ t c ủ a m ạ c h t h ứ c ấ p C ô n g s u ấ t c ủ a m ạ c h s ơ c ấ p
Công suất và hệ số công suất của mạch thứ cấp lần lượt là bao nhiêu ?
A. 1800 W ; 0,9. B. 1800 W ; 0,8.
C. 3600 W ; 0,75. D. 3600 W ; 0,8.
Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số N 2 / N 1 = 1/50. Điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần lượt là 100 V và 5 A. Biết công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất truyền đi. Điện áp ở cuộn thứ cấp và công suất truyền đi từ cuộn thứ cấp đến phụ tải lần lượt là bao nhiêu ?
A. 100 V ; 100 W B. 50 V ; 50 W.
C. 5 000 V ; 450 W. D. 500 V ; 500 W.
Cho mạch điện như hình 15.1.
Điện áp giữa hai đầu mạch AB là u A B = 65 2 cosωt (V). Các điện áp hiệu dụng là U A M = 13 V ; U M N = 13 V ; U N B = 65 V. Công suất tiêu thụ trong mạch là 25 W.
Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?
A. 5/13. B. 12/13. C. 10/13. D. 6/13.
Một máy biến áp có công suất của cuộn sơ cấp là 2000 w, có hiệu sụất 90% ; điện áp hiệu dụng ở các mạch sơ cấp và thứ cấp lần lượt bằng 2 000 V và 50 V.
Ghi chú : Hiệu suất cua máy biến áp =
C ô n g s u ấ t c ủ a m ạ c h t h ứ c ấ p C ô n g s u ấ t c ủ a m ạ c h s ơ c ấ p
Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là bao nhiêu ?
A. 36 A. B. 4 A. C. 20 A. D. 0,2 A.
Một máy biến áp có công suất của cuộn sơ cấp là 2000 w, có hiệu sụất 90% ; điện áp hiệu dụng ở các mạch sơ cấp và thứ cấp lần lượt bằng 2 000 V và 50 V.
Ghi chú : Hiệu suất cua máy biến áp =
C ô n g s u ấ t c ủ a m ạ c h t h ứ c ấ p C ô n g s u ấ t c ủ a m ạ c h s ơ c ấ p
Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là bao nhiêu ? Giả sử hệ số công suất của mạch sơ cấp bằng 1.
A. 1 A. B. 2 A. C. 0,1 A. D. 0,2 A.
Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L = 0 , 35 π (H) một điện áp không đổi 12 V thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây là 28,8 (W). Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây đó điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 25 V thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 14,4 (W).
B. 5,0 (W).
C. 2,5 (W).
D. 28,8 (W).
Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L = 0 , 35 π H một điện áp không đổi 12 V thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây là 28,8 (W). Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây đó điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 25 V thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 14,4 (W).
B. 5,0 (W).
C. 2,5 (W).
D. 28,8 (W).
Cho mạch điện như hình 15.1.
Điện áp giữa hai đầu mạch AB là u A B = 65 2 cosωt (V). Các điện áp hiệu dụng là U A M = 13 V ; U M N = 13 V ; U N B = 65 V. Công suất tiêu thụ trong mạch là 25 W.
Cảm kháng của cuộn dây là bao nhiêu ?
A. 5 Ω . B. 10 Ω . C. 1 Ω . D. 12 Ω .
Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay chiều có phương trình: u 1 = U 0 cos 50 πt ( V ) ; u 2 = 3 U 0 cos 75 πt ( V ) ; u 3 = 6 U 0 cos 112 , 5 πt ( V ) thì công suất tiêu thụ của cuộn dây lần lượt là 120 (W), 600 (W) và P. Giá trị của P bằng bao nhiêu ?
A. 250 (W)
B. 1000 (W)
C. 1200 (W)
D. 2800 (W)
Đáp án: D
Công suất tiêu thụ được tính theo công thức P = I 2 r = U 2 r r 2 + Z L 2
Khi mắc các nguồn điện xoay chiều lần lượt vào cuộn dây thì công suất tương ứng là:
P 1 = U 2 r r 2 + Z L 2 (1); P 2 = ( 3 U ) 2 r r 2 + ( 1 , 5 Z L ) 2 (2); P 3 = ( 6 U ) 2 r r 2 + ( 2 , 25 Z L ) 2 (3)
Từ (1) và (2) ta có: 600 120 = P 2 P 1 = 9 ( r 2 + Z L 2 ) r 2 + 2 , 25 Z L 2 ⇒ Cảm kháng Z L = 4 r 3
Từ (1) và (3) ta có: P 3 P 1 = 36 ( r 2 + Z L 2 ) 2 r 2 + ( 2 , 25 Z L ) 2 ⇒ P 3 = 120 . 36 r 2 + 4 r 3 2 r 2 + 2 , 25 . 4 r 3 2 = 1200 ( W ) .