Nêu giá trị của mỗi chữ số thập phân sau:
2,35
301,80
1942;54
0;032
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?
2,35
301,80
1942,54
0,032
Học sinh tự đọc các số thập phân.
Số thập phân | 2,35 | 301,80 | 1942,54 | 0,032 |
Phần nguyên gồm có | 2 đơn vị | 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị | 1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị | 0 đơn vị |
Phần thập phân gồm có | 3 phần mười, 5 phần trăm | 8 phần mười, 0 phần trăm | 5 phần mười, 4 phần trăm | 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn |
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?
a) 2,35
b) 301,80
c) 1942,54
d) 0,032
Học sinh tự đọc các số thập phân.
Số thập phân | 2,35 | 301,80 | 1942,54 | 0,032 |
Phần nguyên gồm có | 2 đơn vị | 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị | 1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị | 0 đơn vị |
Phần thập phân gồm có | 3 phần mười, 5 phần trăm | 8 phần mười, 0 phần trăm | 5 phần mười, 4 phần trăm | 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn |
Bài 6: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số trong số thập phân, đổi các số thập phân sau sang phân số: 1,72; 2,35; 28,364; 900,90 Bài 7: Viết số thập phân có: năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.
Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735;7,19
Bài 8:
6,375<6,735<7,19<8,72<9,01
Bài 6
Tự đọc e ;-;
Phần nguyên : 1 ; 2 ; 28 ; 900
Đổi sang phân số : 172/100 ; 235/100 ; 28364/1000 ; 90090/100
Bài 7
55,555
Bài 8:
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01
b6 phần nguyên:1;2;28;900
phần thập phân:72;35;364;90(k đc đc)
b7 55,555
b8:6.375;6.735;7,19;8,72;9,01
Chữ số 5 trong mỗi số thập phân sau có giá trị bằng bao nhiêu
a 2,35
b 1,567
c 0,205
a)0,05
b)0,5
c)0,005
đọc các số thập phân,nêu phần nguyên,phần thập phân và già trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:
2,35 1942,54 301,80 0,032
Nêu giá trị của mỗi chữ số của các số thập phân sau:
2,85;17,2964;28, 058
2,85: 2 là phần nguyên, 8 là phần 10, 5 là phần trăm
17,2964: 1 là hàng chục, 7 là hằng đơn vị, 2 là phần mười, 9 là phần trăm, 6 là phần nghìn, 4 là phần chục nghìn
28,058 : 2 là hàng chục, 8 là hàng đơn vị, 5 là phần trăm, 8 là phần nghìn
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên phần thập phân và giá trị
a)2,35 ; b)301,80; c)1942,54; d)0,032
a hai phảy ba lăm
phần nguyên là 2
phần thập phân là 35
b ba trăm linh một phẩy tám mưới
phàn nguyên là 301
phàn thập phân là 80
c nột nghìn chín trăm bốn hai phẩy năm tư
phần nguyên là 1942
phần thạp phân là 54
không phảy không trăm ba hai
phần nguyên là 0
phần phân số là 032
nha
hok tốt nha
a) 2,35
giá trị chữ số 2 là 2 đơn vị
giá trị chữ số 3 là 3 phần mười
giá trị chữ số 5 là 5 phần trăm
b) 301, 80
giá trị chũ số 3 là trăm đơn vị
giá trị chữ số 0 là chục
giá tri chữ số 1 là đơn vị
c) 1942,54
giá trị chữ 1 là nghìn
giá trị chữ số 9 là trăm
giá trị chữ số 4 là chục
giá trị chữ số 2 là đơn vị
giá trị chữ số 5 là phần mười
giá trị chữ số 4 là phần trăm
d) 0,032
giá trị chữ số 0 là đơn vị
giá trị chữ 0 là phần mười
giá trị chữ 3 là phần trăm
giá trị chữ số 2 là phần nghìn
chúc bạn học tốt !
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng : Chữ số 5 trong số thập phân 2,35 có giá trị là :
A. 5
B. 5 10
C. 5 100
D. 5 1000
đọc số thập ; nêu phần nguyên;phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số của từng hàng.
a) 2,35; b) 301,80;
c)1942,54 d) 0,032
Đọc:
a) Hai phẩy ba mươi lăm
b) Ba trăm linh một phẩy tám mươi
c) Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi bốn.
d) Không phẩy không trăm ba mươi hai
Nêu phần nguyên:
a) 2 b) 301 c) 1942 d) 0
Nêu phần thập phân:
a) 35 b) 80 c) 54 d) 032
Giá trị:
a) 2 = 2 ; 3 = 0,3 ; 5= 0,05
b) 3 = 300 ; 0 = 0 ; 1 = 1; 8 = 0,8
c) 1 = 1000; 9 = 900 ; 4 = 40 ; 2= 2; 5 = 0,5 ; 4(số bốn ở cuối) = 0,04
d) 0 = 0; 3 = 0,03 ; 2 =0,002
Chúc bạn học tốt nhé!