1.đặt 3 câu cầu khiến nói với cô giáo,với bố mẹ,với bạn
2.xếp các từ sau thành 2 nhóm.từ láy và từ ghép
nhí nhảnh,cần mẫn,tham lam,nết na,mặt mũi,tươi tốt,hốt hoảng,mong mỏi,hào hứng,nhẹ nhàng,nhỏ nhẹ,thoăn thoắt,gan góc,buôn bán,thành thực.
Phân biệt từ ghép và từ láy : Bình minh, linh tinh , cần mẫn , tham lam , bao biện ,bảo bối , căn cơ , hoan hỉ, hào hoa , hào hứng , ban bố, tươi tốt, đi đứng , buôn bán , mặt mũi, hốt hoảng , nhỏ nhẹ, bạn bè , cây cối, máy móc, tuổi tác , đất đai , chùa chiền ,gậy gốc, mùa màng , chim chóc , thịt gà , óc ách , inh ỏi, êm ái , ôm ó , ấp áp , ấm ức , o ép, im ắng , ê ẩm.
TK
Từ ghép: Bình minh, linh tính, cần mẫn, bao biện, tham lam, bảo bối, căn cơ, hoan hỉ, tươi tốt, đi đứng, mặt mũi, ban bố, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, thịt gà, hào hoa, hào hứng
Từ láy: máy móc, tuổi tác, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, óc ách, inh ỏi, êm ái, ốm o, ấp áp, ấm ức, o ép, im ắng, ế ẩm.
Tham khảo
Từ ghép: Bình minh,linh tính,tham lam,hoang phí,hào hoa,ban bố,đi đướng,tươi tốt,buôn bán,mặt mũi,hốt hoảng,nhỏ nhẹ,bạn bè,cây cối,máy móc,đất đai,mùa màng,óc ách,inh ỏi im ắng,ế ẩm
Từ láy: cần mẫn,bao biện,bảo bối,căn cơ,hào hứng,chùa chiền,gậy gộc,chim chóc,thịt thà,ấm áp
Từ ghép: Bình minh, linh tính, cần mẫn, bao biện, tham lam, bảo bối, căn cơ, hoan hỉ, tươi tốt, đi đứng, mặt mũi, ban bố, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, thịt gà, hào hoa, hào hứng
Từ láy: máy móc, tuổi tác, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, óc ách, inh ỏi, êm ái, ốm o, ấp áp, ấm ức, o ép, im ắng, ế ẩm.
trong các từ: hốt hoảng, nhẹ nhàng, hào hiệp, cong queo, tham lam,cần mẫn, cập kênh, mặt mũi, xinh xắn, thành thực , chân chính, buôn bán, bình minh, nhỏ nhẹ.Từ nào là từ láy, từ ghép
Phân biệt từ ghép, từ láy trong các từ sau:
Bình minh, linh tính, cần mẫn, tham lam, bao biện, bảo bối, căn cơ, hoang phí, hào hoa, hào hứng, ban bố, tươi tốt, đi đứng, buôn bán, mặt mũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, máy móc, tươi tắn, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, thịt thà, óc ách, inh ỏi, êm ái, ấm áp, im ắng, ế ẩm
Từ ghép:Bình minh,linh tính,tham lam,hoang phí,hào hoa,ban bố,đi đướng,tươi tốt,buôn bán,mặt mũi,hốt hoảng,nhỏ nhẹ,bạn bè,cây cối,máy móc,đất đai,mùa màng,óc ách,inh ỏi im ắng,ế ẩm
Từ láy:cần mẫn,bao biện,bảo bối,căn cơ,hào hứng,chùa chiền,gậy gộc,chim chóc,thịt thà,ấm áp
Phân biệt từ láy và từ ghép trong những từ sau :
Bình minh,linh tinh,cần mẫn,tham lam,hoan hỉ,bao biện,bảo bối,hào hứng,tươi tốt,nhỏ nhẹ,bạn bè,cây cối, máy móc,tuổi tác,đất đai,chim chóc,máy móc,ing ỏi,êm ái,ấm ức,chùa chiền,ế ẩm,gậy gập,mặt mũi,hốt hoảng
Từ ghép: bình minh,tươi tốt,nhỏ nhẹ,cây cối,mặt mũi
Từ láy:...........................(còn lại )
Nếu 2 từ kết hợp ko có nghĩa thì đó là từ láy và ngược lại
Cho các từ sau đây :
Bình minh, linh tính, cần mẫn, tham lam, bao biện, bảo bối, căn cơ, hoan hỉ, hào hoa, hào hứng, ban bố, tươi tốt, đi đứng, buôn bán, mặt mũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, thịt gà, óc ách, inh ỏi, êm ái, ốm o, ấp áp, ấm ức, o ép, im ắng, ế ẩm
Hãy chia các từ trên thành 2 nhóm : từ láy và từ ghép
Phiền các bạn nhanh trả lời dùm mn, mn đg cần gấp ạ .
từ láy :linh tính, cần mẫn, tham lam, bao biện,căn cơ, hốt hoảng, óc ách, inh ỏi, êm ái, ốm o,ấp áp, ấm ức, o ép, im ắng,ế ẩm.
từ ghép: Bình minh, bảo bối, hoan hỉ, hào hoa, hào hứng, ban bố, tươi tốt, đi đứng, buôn bán, mặt mũi, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, thịt gà .
Xếp các từ sau vào 2 nhóm:
Nhí nhảnh, cần mẫn, tươi tốt, lất phất, đi đứng, xanh xám, xanh xao, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, cồng kềnh, châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ.
a) từ láy
b) từ ghép
a)Nhí nhảnh ; cần mẫn ; tươi tốt ; lất phất ; đi đứng ; xanh xám ; xanh xao ; châm chọc ; mong ngóng ; nhỏ nhẹ
b)ấp úng ; ấp ủ ; cuống quýt ; cồng kềnh
xếp các từ sau thành hai nhóm từ láy , từ ghép
mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ màng, mơ mộng hốt hoảng, nhẹ ngàng , cong queo, cần mẫn cập kênh, buôn bán.
từ láy : mải miết , xa xôi, xa lạ , phẳng lặng , phẳng phiu , mong ngóng , mong mỏi , mơ màng , mơ mộng , hốt hoảng , cần mẫn , buôn bán
từ ghép: nhẹ ngàng , cong queo , cập kênh
Thấy đúng thì link mình nha
chúc s học tốt
xếp các từ sau thành 2nhoms từ ghép và từ láy
nhí nhảnh,cần mẫn,tươi tốt,lất phất,đi đứng,xanh xám,xanh xao,ấp úng,ấp ủ,cuống quýt,cồng kềnh,châm chọc,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng,nhỏ nhẹ,mong mỏi,phương hướng,vương vấn,tươi tắn,nóng nực,mỏi mệt,mơ màng,mơ mộng,nóng bức,bực tức,dẻo dai,cứng cáp,dị dang,sặc sỡ,bằng phẳng,bó buộc,êm ả,êm ấm,im ắng,líu lo,ầm ĩ,í ới,lạnh lùng,xa lạ,mong muốn,quanh co,bâng khuâng,bất chấp,khắn khiu
- Từ ghép: cần mẫn, tươi tốt, đi đứng, xanh xám, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng, mỏi mệt, mơ mộng, nóng bức, bực tức, dẻo dai, dị dạng, bó buộc, êm ấm, ầm ĩ, í ới, xa lạ, mong muốn
- Từ láy: nhí nhảnh, lất phất, xanh xao, cồng kềnh, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, nóng nực, mơ màng, cứng cáp, sặc sỡ, bằng phẳng, líu lo, lạnh lùng, quanh co, bâng khuâng, bất chấp, khắn khiu
p/s nha! mk nghĩ z thoy!
Xếp các từ:"châm chọc,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng,nhỏ nhẹ,mong mỏi,phương hướng,vương vấn,tươi tắn,thẳng tắp,tu hú,ỉ ôi,âm u,hốt hoảng,bờ bãi,chào mào,cào cào,nhún nhảy"vào 2 cột :từ ghép và từ láy