so sánh
a)2002/2003 và 14/13
b)3/7 và 11/15
c)-11/6 và -8/9
d)297/16 và 206/25
e)-33/37 và -34/35
so sánh
a, 3/7 và 11/15
b,-11/6 và -8/9
c, 297/16 và 306/225
d, -265/317 và -83/111
e, -27/463 và -1/3
f, -33/37 và -34/35
các bn giải dùm mình
-2 / 3 và 0 b) -3 / 7 và 11 /15 c)2002 / 2003 và 14 / 14 d) 297 / 16 và 306 / 25 e) -265 /317 và -83/ 111 f) -27 / 463 và -1 / -3 g) -33 / 37 và -34 / 35
bài 2 sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần
a) -12 / 17 ; -3 /17 ; -16/17; -1/17; -11/17; -14/17; -9/17
b) -5/9; -5/7 ; -5/2; -5/4; -5/8; -5/3; -5/11
c) -7/8; -2/3; -3/4; -18/19; -27/28
a) 297/16 va 306/25
b) -265/317 va -83/111
c) 2002/2003 va 14/13
d) -27/463 va -1/-3
e) -33/37 va -34/35
#giaidummktatcavoi
a: 297/16=1+281/16
306/25=1+281/25
mà 281/16>281/25
nên 297/16>306/25
c: 2002/2003<1<14/13
d: -33/37=-1155/1295
-34/35=-1258/1295
mà -1155>-1258
nên -33/37>-34/35
so sánh phân số
a)18/91 và 23/114 b) 5/16 và 4/11 c)-5/16 và -4/11 d) -23/40 và -20/42 e)-33/37 và 34/35
So sánh các số hữu tỉ sau:
a, \(\frac{2002}{2003}và\frac{14}{13}\)
b, \(\frac{-27}{463}và\frac{-1}{-3}\)
c, \(\frac{-33}{37}và\frac{-33}{35}\)
a) \(\frac{2002}{2003}v\text{à}\frac{14}{13}\)
\(\frac{2002}{2003}1\)
\(\Rightarrow\frac{2002}{2003}
so sánh phân số bằng cách hợp lí
a, 7/8 và 11/16
b, 15/35 và 24/56
c, 20/31 và 19/33
d, 11/12 và 7/6
a) \(\frac{7}{8}=\frac{14}{16}>\frac{11}{16}\)
b) \(\frac{15}{35}=\frac{3}{7}=\frac{24}{56}\)
c) \(\frac{20}{31}>\frac{20}{33}>\frac{19}{33}\)
d) \(\frac{11}{12}
So sánh a)27^11 và 81^8; b)625^5 và 125^7; c)5^36 và 11^24; d)5^23 và 6.5^22; e)7.2^13 và 2^16; f)21^15 và 27^5. 49^8; g)199^20 và 2003^15; h)3^39 và 11^21
thực hiện phép tính : L= 11 và 23/31 + 5 và 4/37 - ( 8 và 23/37 - 4 và 33/ 37 )
M =1 và 6/17 x 4 và 3/9 x 35/46 : 49/14 x 3 và 12/13 : 101. So sánh bằng cách nhanh nhất:
a. 28/31 và 29/33
b. 28/81 và 11/34
c. 13/11 và 31/32
d. 1994/1995 và 36/37