Biết rằng các thể tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường và không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đoeì con có 5 loại kiểu gen?
A. Bbbb x BBbb
B.BBbb x BBbb
C.BBbb x BBBb
D.Bbbb x Bbbb
Biết rằng các thể tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường và không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đoeì con có 5 loại kiểu gen?
A. Bbbb x BBbb
B.BBbb x BBbb
C.BBbb x BBBb
D.Bbbb x Bbbb
A cho 4 loại kiểu gen
B cho 5 loại kiểu gen
C cho 4 loại kiểu gen
D cho 3 loại kiểu gen
Phép lai cho 5 loại kiểu gen là B
Đáp án B
Trong trường hợp không xảy ra đột biến, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lý thuyết, những phép lai nào sau đây cho đời con có 4 loại kiểu gen?
(1). AAaa × AAAa (2) Aaaa × Aaaa (3) AAaa × Aaaa
(4) Aaaa × Aa (5) AAaa × Aa (6) AAAa × Aa
Đáp án đúng là:
A. (1), (3), (4).
B. (1), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5), (6)
Đáp án B
( 1) Aaaa x AAAa
AA : Aa : aa | AA : Aa
ð 4 loại KG : AAAA , AAAa , AAaa , Aaaa ð thỏa mãn
(2 ) Aaaa x Aaaa
Aa , aa | Aa , aa
ð 3 loại KG : AAaa , Aaaa , aaaa ð loại
(3 ) Aaaa x Aaaa
AA , Aa , aa | Aa , aa
4 loại KG : AAAa , AAaa , Aaaa , aaaa ð thỏa mãn
(4) Aaaa x Aa
Aa , aa | A , a
ð 3 loại KG : AAaa , Aaa , aaa ð loại
(5) AAaa x Aa
AA , Aa , aa | A , a
ð 4 loại KG : AAA , AAa , Aaa , aaa thỏa mãn
(6) AAAa x Aa
AA , Aa | A , a
ð 3 loại KG : AAA , AAa, Aaa ð loại
Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai P: AAaa × aaaa, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình.
D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
Đáp án D
A – Sai. Vì Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 5’ → 3’.
B – Sai. Vì Nếu có mặt chất 5-BU thì có thể sẽ gây đột biến thay thế cặp A-T thành cặp G-X
C sai vì quá trình nhân đôi ADN của các gen ngoài nhân diễn ra ở ngoài nhân.
D đúng.
Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai P: AAAa × AAaa, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 4 kiểu gen, 1 kiểu hình.
B. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình.
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
Đáp án: C
Số kiểu gen là 2 + 3 – 1 = 4 và số kiểu hình là 1.
Vì cơ thể AAAa luôn sinh giao tử mang alen A nên đời con luôn có kiểu hình trội.
Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai P: AAAa × AAaa, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 4 kiểu gen, 1 kiểu hình.
B. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình.
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
Chọn C
Số kiểu gen là 2 + 3 – 1 = 4 và số kiểu hình là 1.
Vì cơ thể AAAa luôn sinh giao tử mang alen A nên đời con luôn có kiểu hình trội.
Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai P: Aaaa × AAaa, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình..
B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình
Aaaa giảm phân cho giao tử 1/2Aa : 1/2aa
AAaa giảm phân cho giao tử 1/6AA : 4/6Aa : 1/6aa
Phép lai P: Aaaa × AAaa cho đời con có 4 kiểu gen: AAAa; AAaa; Aaaa; aaaa; 2 kiểu hình theo tỉ lệ 11 Trội : 1 Lắn
Đáp án A
Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai P: Aaaa × AAaa, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình.
B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
Đáp án A
Aaaa giảm phân cho giao tử 1/2Aa : 1/2aa
AAaa giảm phân cho giao tử 1/6AA : 4/6Aa : 1/6aa
Phép lai P: Aaaa × AAaa cho đời con có 4 kiểu gen: AAAa; AAaa; Aaaa; aaaa; 2 kiểu hình theo tỉ lệ 11 Trội : 1 Lắn.
Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai P: AAaa × aaaa, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình.
D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
Xét phép lai: P: AAaa × aaaa
Cơ thể AAaa giảm phân cho giao tử 1/6AA : 4/6Aa : 1/6aa
Cơ thể aaaa giảm phân cho giao tử aa
→ Đời con: 1/6AAaa : 4/6Aaaa : 1/6aaaa
Kiểu hình: 5/6 Trội : 1/6 Lặn
→ Đời con thu được 3 kiểu gen, 2 kiểu hình
Đáp án A
Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai P: AAAa × AAaa, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 4 kiểu gen, 1 kiểu hình.
B. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình.
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
Chọn A
Một bệnh nhân bị hở van tim (van nhĩ thất đóng không kín): Tim phải giảm hoạt động trong một thời gian dài nên gây suy tim. (sai, vì tim tăng hoạt động → suy tim)
Trong trường hợp không xảy ra đột biến, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lý thuyết, những phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loại kiểu gen?
(1) AAAa × AAAa. (2) AAaa × AAAa.
(3) Aaaa × Aaaa. (4) AAaa × Aaaa.
(5) Aaaa × Aa. (6) AAaa × Aa.
(7) AAaa × aaaa. (8) AAAa × Aa.
Đáp án đúng là:
A. (1), (3), (5), (7), (8).
B. (2), (4), (5), (6), (8).
C. (1), (3), (6), (7)
D. (3), (4), (6), (7), (8).
Đáp án A
Phép lai 1: Cho ra 3 loại kiểu gen là AAAA, AAAa, AAaa.
Phép lai 2: Cho ra 4 loại kiểu gen là: AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa.
Phép lai 3: Cho ra 3 loại kiểu gen là: AAaa, Aaaa, aaaa.
Phép lai 4: Cho ra 4 loại kiểu gen là: AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa.
Phép lai 5: Cho ra 3 loại kiểu gen là: AAa, Aaa, aaa.
Phép lai 6: Cho ra 4 loại kiểu gen là: AAA, AAa, Aaa, aaa.
Phép lai 7: Cho ra 3 loại kiểu gen là: AAaa, Aaaa, aaaa.
Phép lai 8: Cho ra 3 loại kiểu gen là: AAA, AAa, Aaa