Số nào cộng với chính nó bằng số liền sau nó
số nào cộng với số liền trước nó thì cũng chính bằng nó
nhanh thì tick
Số nào cộng số liền trước nó thì bằng số liền sau nó
2 + 1 = 3
Nen so do la so 2
Dùng kí hiệu ∀, ∃ để viết các mệnh đề sau:
a) Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó.
b) Có một số cộng với chính nó bằng 0.
c) Mọi số cộng với số đối của nó đều bằng 0.
a) ∀ x ∈ R: x.1 = x
b) ∃ a ∈ R: a + a = 0
c) ∀ x ∈ R: x + (-x) = 0
số nào mà cộng với chính nó thì bằng 16?
vì 16=8+8 nên số 8 công với chính nó thì được 16
Dùng kí hiệu \(\forall,\exists\) để viết các mệnh đề sau :
a. Mọi số nhân với 1 đề bằng chính nó
b. Có một số cộng với chính nó bằng 0
c. Mọi số cộng với số đối của nói đều bằng 0
Ta viết lại như sau ;
a) \(\forall x\in R:x\cdot1=x\)
b) \(\exists n\in R:n+n=0\)
c) \(\forall x\in R:x+\left(-x\right)=0\)
Tìm số hạng thứ 100 của dãy số:
128,69,117,... [ biết số tiếp theo bằng các chữ số của số liền trước nhân với chính nó rồi cộng với nhau] ví dụ 68= 1x1 + 2x2 + 8x8....
Cho dãy số 128; 69; 117; 51; 26; 40; 16; 37;… Mỗi số tiếp theo được tạo thành bằng cách lấy mỗi chữ số của số liền trước nhân với chính nó rồi cộng các kết quả với nhau ( Ví dụ 69= 1*1+2*2+8*8), 117=6*6+9*9…) Hỏi số hạng thứ 100 của dãy trên là số nào
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
Số nào nhân với 0 cũng bằng chính nó.
Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng chính nó.
Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính nó.
Số nào nhân với 1 cũng bằng 1.
Trả lời
Đ
S
Đ
S
Đ
S
HT
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
= Đ
Số nào nhân với 0 cũng bằng chính nó.
=> S
Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
=> Đ
Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng chính nó.
=> S
Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính nó.
=> Đ
Số nào nhân với 1 cũng bằng 1.
=> S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
HỌC TỐT NHA!!!
Dùng kí hiệu ∀ hoặc ∃ để viết các mệnh đề sau
Mọi số (thực) cộng với 0 đều bằng chính nó ;