Thuỷ phân 1 mol este X cần 3 mol NaOH. Hỗn hợp sản phảm thu được gồm: glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn với X
A. 12
B. 6
C. 4
D. 2
Thuỷ phân 1 mol este X cần 3 mol NaOH. Hỗn hợp sản phảm thu được gồm: glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn với X
A. 12
B. 6
C. 4
D. 2
Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH thu được glixerol và các muối của axit axetic, axit propionic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 12.
Cho các phát biểu:
(1). Nhiệt độ sôi của metylaxetat cao hơn nhiệt độ sôi của axit axit propionic.
(2). Phản ứng thủy phân este trong dung dịch NaOH là phản ứng thuận nghịch.
(3). Este no, mạch hở, đơn chức cháy có số mol H2O bằng số mol CO2.
(4). Thủy phân este trong dung dịch kiềm luôn thu được muối của axit cacboxylic và ancol.
(5). Đun nóng hỗn hợp ancol etylic, axit axetic với H2SO4 đặc, một thời gian sau đó để nguội, thêm dung dịch NaCl bảo hòa, thấy hỗn hợp thu được phân thành hai lớp chất lỏng.
(6). Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2.
Chọn đáp án B
Các phát biểu đúng là (3), (5) và (6)
Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản phẩm gồm glixerol, axit panmitic và axit oleic. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 8
B. 4
C. 6
D. 2
Thủy phân thu được hỗn hợp sản phẩm → X phải chứa cả 2 loại gốc axit béo.
→ CTCT của X thỏa mãn là: (C15H31COO)2(C17H33COO)C3H5 (2 đồng phân)
và (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5 (2 đồng phân)
→ Có 4 CTCT của X thỏa mãn điều kiện bài toán.
→ Đáp án B
Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản phẩm gồm glixerol, axit panmitic và axit oleic. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 8
B. 4
C. 6
D. 2
Đáp án B
Thủy phân thu được hỗn hợp sản phẩm ⇒ X phải chứa cả 2 loại gốc axit béo.
⇒ CTCT của X thỏa mãn là: (C15H31COO)2(C17H33COO)C3H5 (2 đồng phân)
và (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5 (2 đồng phân)
Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản phẩm gồm glixerol, axit panmitic và axit oleic. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
Đáp án B
Thủy phân thu được hỗn hợp sản phẩm ⇒ X phải chứa cả 2 loại gốc axit béo.
⇒ CTCT của X thỏa mãn là: (C15H31COO)2(C17H33COO)C3H5 (2 đồng phân)
và (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5 (2 đồng phân)
Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol ( số mol axit axetic = số mol metacrylic) bằng O2 dư thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2 thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại thu được kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng?
A. 14,44
B. 18,68
C. 19,04
D. 13,32
Đáp án : A
X gồm C4H6O2 ; C6H10O4 ; C2H4O2 ; C3H8O3
Công thức chung C4H6O2 và C2H4O2 là : C3H5O2 ( số mol 2 chất bằng nhau)
Coi hỗn hợp gồm x mol C3H5O2 và y mol C3H8O3
Đề bài : 73x + 92y = 13,36g
,nCO2 = 3x + 3y = nOH - nKết tủa = 0,51 mol
=> x = 0,12 ; y = 0,05
=> m = 14,44g
Cho 4 mol axit axetic tác dụng với hỗn hợp chứa 0,5 mol glixerol và 1 mol etilenglicol (xúc tác H2SO4). Tính khối lượng sản phẩm thu được ngoài nước biết rằng có 50% axit và 80% mỗi ancol phản ứng.
A. 312 g
B. 156,7 g
C. 170,4 g
D. 176,5 g
Đáp án: C
Mỗi phân tử glyxerol phản ứng tối đa với 3 phân tử axit axetic , mỗi phân tử etylen glycol phản ứng tối đa với 2 phân tử axit axetic
nCH3COOH phản ứng = 0,5.4 = 2 mol
nC3H5(OH)3 pứ tối đa = 0,4.3 + 0,8.2 = 2,8 mol
Suy ra, CH3COOH phản ứng hết . Sản phẩm tạo thành vẫn chứa nhóm -OH ancol
Cứ 1 nhóm COOH phản ứng tạo 1 H2O => nH2O = nCH3COOH = 2 mol
Bảo toàn khối lượng => m sp = m axit + m ancol - mH2O = 2.60 + 0,4.92 + 0,8.62 - 2.18 = 170,4 (g)
Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol axit axetic và 2 mol etylen glicol với xúc tác H2SO4 đặc thu được một hỗn hợp gồm hai este X và Y, trong đó tỉ lệ số mol nX : nY = 2:1 và MY > MX. Biết rằng chỉ có 60% axit axetic bị chuyển hóa thành este. Khối lượng của este X là
A. 41,6 gam
B. 21,9 gam
C. 31,2 gam
D. 29,2 gam
Chọn đáp án C
Ta có phản ứng:
C H 3 C O O H + C 2 H 4 ( O H ) 2 → 1 : 1 C H 3 C O O C 2 H 4 O H M = 104 ⇔ X
C H 3 C O O H + C 2 H 4 ( O H ) 2 → 1 : 2 C H 3 C O O 2 C 2 H 4 M = 146 ⇔ Y
Đặt nX = 2a và nY = a
Với n C H 3 C O O H đ ã p ứ = 1 × 0 , 6 = 0 , 6 m o l
⇒ Bảo toàn gốc CH3COO ta có:
2a×1 + a×2 = 0,6 ⇔ a = 0,15.
⇒ nX = 0,3 mol
⇒ mX = 0,3×104 = 31,2 gam
Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit oxalic và axit ađipic. Lấy m gam X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 0,7 mol CO2. Nếu lấy m gam X tác dụng vừa đủ với etylen glicol (giả sử hiệu suất phản ứng 100%, sản phẩm chỉ có chức este) thì khối lượng este thu được là
A. (m + 30,8) gam
B. (m + 9,1) gam
C. (m + 15,4) gam
D. (m + 20,44) gam