a) Tìm chữ số a để số 14 a ¯ là số chia hết cho 3;
b) Tìm các chữ số a và b để số 9 a 6 b ¯ là số chia hết cho cả 2; 5 và 9;
c) Tìm các chữ số a và b để số 2 a 1 b ¯ là số chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2.
Những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. 2. Những số có tân cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. 3. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 4. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 5. Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 4 thì chia hết cho 4. 6. Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 25 thì chia hết cho 25. 7. Các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 8 thì chia hết cho 8. 8. Các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 125 thì chia hết cho 125. 9. a chia hết cho m, b cũng chia hết cho m (m > 0) thì tổng a + b và hiệu a - b (a > b) cũng chia hết cho m.
II. Bài tập
1 324a4b đồng thời chia hết cho 2, cho 3 và cho 5
2
a)632ab đồng thời chia hết cho 2, cho 3 và cho 5
3
a) 33aab đồng thời chia hết cho 2, cho 5 và cho 9.
4
a) 4a69b đồng thời chia hết cho 2, cho 5 và cho 9
5
a) 4a69b đồng thời chia hết cho 2 và 9
6
Hãy tìm các chữ số x, y sao cho 17x8y chia hết cho 5 và 9
7 Tìm chữ số x, y để số 45x7y chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9
Thay các chữ số a,b,c bằng các chữ số thích hợp
Phần a…..3ab9c chia hết cho 2, 3, 5, 7 và 9
Phần b…...43a5 chia hết cho 3. số nào tìm được chia hết cho 9
Phần c…... 5a4b chia hết cho 3 và 5. Số nào tìm được chia hết cho 9
Phần d…... 28ab chia hết cho 2 cho 5 và cho 9
a) Tìm chữ số a để số 56 a ¯ là số chia hết cho 3;
b) Tìm các chữ số a và b để số 3 a b ¯ là số chia hết cho cả 2; 5 và 9;
c) Tìm các chữ số a và b để số 2 a 5 b ¯ là số chia hết cho cả 5 và 9.
1)hãy tìm
a)số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho 2 và 3
b)số nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho 5 và 9
2)tìm các chữ số a,b sao cho b857a chia hết cho 3 và 4
3)cho a và b là hai số nguyên tố cùng nhau hãy tính
a)UCLN ( 5a+3b ; 13a+8b )
b)UCLN ( 18a+5b ; 11a+3b )
Tìm các số có ba chữ số 83a thoả mãn điều kiện sau:
a) Không chia hết cho 2
b) Chia cho 5 dư 2
c) Chia hết cho 2 và chia hết cho 5 dư 3
d) Chia hết cho 3 và chia hết cho 2
e) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
Tìm các số có ba chữ số 83a thỏa mãn điều kiện sau:
a)Không chia hết cho 2
Trả lời: Các số không chia hết cho 2 là: 831,833,835,837,839.
b)Chia cho 5 dư 2
Trả lời: Số chia hết cho 5 dư 2 là: 832
c)Chia hết cho 2 và chia hết cho 5 dư 3
Trả lời:Số chia hết cho và chia hết cho 5 dư 3 là: 838
d)Chia hết cho 3 và chia hết cho 2
Trả lời : Các số chia hết cho 3 và chia hết cho 2 là:834,837.
e) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
Trả lời:Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:834.
Tìm các chữ số a và b để:
a) Số 48 b ¯ chia hết cho cả 3 và 5
b) Số a 357 b chia hết cho cả 2, 5 và 9
c) Số 4 a 35 b chia hết cho cả 2, 3 , 5 và 9
1. tìm các chữ số * thỏa mãn :
a số 50* chia hết cho 2
b số 12* chia hết cho 5
c số 345* chia hết cho 2 và 5
d số 35*7 chia hết cho 3
a) \(\overline{50\text{*}}\) chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng phải là 0; 2; 4; 6; 8
\(\Rightarrow\text{*}\in\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
b) \(\overline{12\text{*}}\) chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0; 5
\(\Rightarrow\text{*}\in\left\{0;5\right\}\)
c) \(\overline{345\text{*}}\) chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng phải là 0; 2; 4; 6; 8
Mà số này lại chia hết cho 5 nên chữ số tận cùng là 0
\(\Rightarrow\text{*}=0\)
d) \(\overline{35\text{*}7}\) để số này chia hết cho 3 thì: \(3+5+\text{*}+7=15+\text{*}\) ⋮ 3
TH1: \(15+\text{*}=15\Rightarrow\text{*}=0\)
TH2: \(15+\text{*}=18\Rightarrow\text{*}=3\)
TH3: \(15+\text{*}=21\Rightarrow\text{*}=6\)
TH4: \(15+\text{*}=24\Rightarrow\text{*}=9\)
\(\Rightarrow\text{*}\in\left\{0;3;6;9\right\}\)
a/ \(\overline{53x8y}⋮2\) => y chẵn
\(\overline{53x8y}\) chia 5 dư 3 \(\Rightarrow y=\left\{3;8\right\}\) do y chẵn => y=8
\(\Rightarrow\overline{53x8y}=\overline{53x88}⋮9\Rightarrow5+3+x+8+8=x+24⋮9\Rightarrow x=3\)
b/ \(\overline{x184y}\) chia 2 có dư => y lẻ
\(\overline{x184y}⋮5\Rightarrow y=\left\{0;5\right\}\) do y lẻ => y=5
\(\Rightarrow\text{}\overline{x184y}=\overline{x1845}⋮9\Rightarrow x+1+8+4+5=x+18⋮9\Rightarrow x=\left\{0;9\right\}\)