uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i,k,dem,dem1:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap k='); readln(k);
dem:=0;
dem1:=0;
for i:=1 to n do
begin
if a[i] mod 2=0 then inc(dem);
if a[i] mod k=0 then inc(dem1);
end;
writeln('So phan tu chan la: ',dem);
writeln('So phan tu chia het cho ',k,' la: ',dem1);
readln;
end.
Em hãy viết chương trình hoàn chỉnh nhập vào mảng 1 chiều gồm 6 phần tử . Đếm và tính tổng các phần tử dương của mảng vừa nhập , biết rằng các phần tử trong mảng là các số nguyên
uses crt;
var a:array[1..6]of integer;
i,dem,t:integer;
begin
clrscr;
for i:=1 to 6 do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
dem:=0;
t:=0;
for i:=1 to 6 do
if a[i]>0 then
begin
inc(dem);
t:=t+a[i];
end;
writeln('So phan tu duong la: ',dem);
writeln('Tong cac phan tu duong la: ',t);
readln;
end.
viết chương trình nhập vào 1 mảng 1 chiều gồm n phần tử ( với n được nhập vào từ bàn phím ) hãy thực hiện các công việc sau :
-nhập/xuất mảng
-đếm các số hoàn hảo có trong mảng
-tính tổng các phần tử chẵn trong mảng .
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i,dem,t,j,t1;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
t=0;
for (j=1; j<=a[i]-1; j++)
if (a[i]%j==0) t+=j;
if (t==a[i]) dem++;
}
cout<<dem<<endl;
t1=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]%2==0) t1+=a[i];
cout<<t1;
return 0;
}
viết chương trình nhập vào 1 mảng 1 chiều gồm n phần tử ( với n được nhập vào từ bàn phím ) hãy thực hiện các công việc sau :
-nhập/xuất mảng
-đếm các số hoàn hảo có trong mảng
-tính tổng các phần tử chẵn trong mảng .
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i,dem,t,j,t1;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
t=0;
for (j=1; j<=a[i]-1; j++)
if (a[i]%j==0) t+=j;
if (t==a[i]) dem++;
}
cout<<dem<<endl;
t1=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]%2==0) t1+=a[i];
cout<<t1;
return 0;
}
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i,dem,t,j,t1;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
t=0;
for (j=1; j<=a[i]-1; j++)
if (a[i]%j==0) t+=j;
if (t==a[i]) dem++;
}
cout<<dem<<endl;
t1=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]%2==0) t1+=a[i];
cout<<t1;
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào 1 mảng 1 chiều gồm n phần tử (với n được nhập vào từ bàn phím). Hãy thực hiện các công việc sau:
- Nhập các phần tử mảng từ bàn phím.
- Hiển thị mảng vừa nhập ra màn hình.
- In ra màn hình các số chính phương trong mảng.
- Đếm trong mảng có bao nhiêu phần tử có giá trị bằng 5. Nếu không có phần tử nào có giá trị bằng 5 thì in ra màn hình thông báo “Không có phần tử nào thỏa mãn điều kiện”
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,a[10000];
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Cho mảng A gồm n phần tử là các số nguyên a, Nhập vào mảng A từ bàn phím b, tính tổng của các phần tử chẵn c, tính tổng của các phần tử lẻ d, đếm xem có bao nhiêu phần tử trong dãy chia hết cho 3
Viết phương trình nhập vào từ bàn phím mảng A gồm N phần tử nguyên đếm số lượng phần tử là số chẵn trong mảng ,tính tổng các phần tử đó
Viết chương trình nhập vào mảng A gồm N phần tử (N<= 500) từ bàn phím giá trị các phần tử là các số nguyên đưa ra màn hình mảng vừa nhập với thứ tự các phần tử ngược lại, nhập 3, 6, 8 đưa ra 8, 6, 3. Đếm số phần tử có giá trị lớn hơn 10. Đưa ra màn hình số lượng số nguyên tố trong mảng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int A[500],n,i,dem,dem1;
int main()
{
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=n; i>=1; i--) cout<<A[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (int i=1; i<=n; i++)
if (A[i]<10) dem++;
cout<<dem<<endl;
dem1=0;
for (int i=1; i<=n; i++)
if (A[i]>1)
{
bool kt=true;
for (int j=2; j*j<=A[i]; j++)
if (A[i]%j==0) kt=false;
if (kt==true) dem1++;
}
cout<<dem1;
return 0;
}
Mảng 1 chiều B gồm N phần tử (N≤50), giá trị các phần tử là các số nguyên. Đưa ra màn hình:
- Mảng vừa nhập với thứ tự các phần tử ngược lại( NHập vào 3,6,8 đưa ra 8 6 3)
- đếm số phần tử chẵn
- Kiểm tra và đưa ra màn hình thông báo máy, A có lập thành cấp số cộng hay không.
var n,i,dem,t:integer;
a:array[1..50] of integer;
begin
dem:=0;
t:=0;
read(n);
for i:=1 to n do
read(a[i]);
for i:=n downto 1 do
write(a[i]);
writeln;
for i:=1 to n do
if (a[i] mod 2 = 0) then dem:=dem+1;
if a[i]<a[i-1] then t:=t+1;
writeln(dem);
if t=0 then write('Co lap thanh cap so +')
else write('Ko the lap thanh cap so +');
readln;
end.