Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 8 2019 lúc 2:11

Đáp án D

Kiến thức về câu tường thuật

Chú ý: offer to V: đề nghị làm gì (mang hàm ý giúp đỡ)

suggest V-ing: gợi ý làm gì (mang hàm ý rủ rê)

insist on V-ing: khăng khăng làm gì.

promise to V: hứa sẽ làm gì.

Dịch: “Tớ sẽ đưa cậu câu trả lời vào cuối buổi học"- Tom nói với Janet.

= Tom đã hứa sẽ đưa Janet câu trả lời vào cuối buổi học.

Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:

A. Tom đã đề nghị đưa cho Janet câu trả lời vào cuối buổi học.

B. Tom đã gợi ý đưa cho Janet câu trả lời vào cuối buổi học.

C. Tom đã khăng khăng đưa cho Janet câu trả lời vào cuối buổi học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 6 2018 lúc 9:08

Đáp án A

Kiến thức về so sánh

Cấu trúc so sánh “càng...càng...”:

The + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S + V …, the + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S + V

Tạm dịch: Khi chương trình truyền hình trở nên phổ biến hơn, chúng dường như tệ hơn.

=> Chương trình truyền hình càng phổ biến thì chúng dường như càng tệ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 7 2018 lúc 16:14

Đáp án D

Chú ý: offer to V: đề nghị làm gì (mang hàm ý giúp đỡ).
suggest V-ing: gợi ý làm gì (mang hàm ý rủ rê).
insist on V-ing: khăng khăng làm gì.
promise to V: hứa sẽ làm gì.
Dịch: “ Tớ sẽ đưa cậu câu trả lời vào cuối buổi học”- Tom nói với Janet.
= Tom đã hứa sẽ đưa Janet câu trả lời vào cuối buổi học.
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
A. Tom đã đề nghị đưa cho Janet câu trả lời vào cuối buổi học.
B. Tom đã gợi ý đưa cho Janet câu trả lời vào cuối buổi học.
C. Tom đã khăng khăng đưa cho Janet câu trả lời vào cuối buổi học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 1 2018 lúc 12:24

Đáp án B

Kiến thức: câu trực tiếp – gián tiếp

Giải thích:

offer (v): đề nghị                        promise (v): hứa

suggest (v): gợi ý             insist on (v): khăng khăng

Tạm dịch: Tom hứa sẽ cho Janet câu trả lời vào cuối tuần

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 2 2018 lúc 9:35

Đáp án B

Kiến thức về cầu bị động

Câu chủ động: S1 + V1 + O1 + to V2 + 02

=> S1 + V1 + TO + BE + V2(P2) + (BY + O1)

Đề bài: Anh ta mong chúng tôi sẽ mời ông ta làm việc.

= B. Anh ta mong được mời làm việc.

Đáp án A sai vì ofier ở đây phải chia ở dạng chủ động.

Đáp án C sai vì câu gốc ở thì quá khứ mà câu này ở thì hiện tại.

Đáp án D. Anh ấy được mời làm việc mà không có sự kì vọng nào. Sai về nghĩa so với câu gốc.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 7 2017 lúc 6:42

Đáp án B

Kiến thức về câu tường thuật

Đề bài: “Làm ơn đưa tôi đến nơi có khí hậu ấm áp.” Tom nói

= B. Tom cầu xin ông chủ đưa ông ấy đến nơi có khí hậu ấm áp.

Cấu trúc: (to) beg someone to do something: cầu Xin ai làm gì = (to) plead someone

for doing something

Đáp án A sai vì plead phải đi với for doing something.

Đáp án C sai vì would rather + V-inf

Đáp án D. Tom yêu cầu ông chủ đưa ông ấy đến nơi có khí hậu ấm áp. sai vì giọng điệu ở câu này là cầu xin chứ không phải yêu cầu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 10 2018 lúc 15:30

Đáp án C

Tạm dịch: Bạn của tôi cảm thấy việc lái xem bên trái thật khó khăn.

Câu A, B, D loại vì ở thì quá khứ đơn trong khi câu gốc ở thì hiện tại đơn.

Cấu trúc: S + be used to Ving: quen với việc ( gì đó)

C. Bạn tôi không quen với việc lái xe bên trái

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 12 2018 lúc 18:11

Đáp án C

Câu ban đầu: “Jane cảm thấy khó khăn khi lái xe bên trái.” Cấu trúc:

- Find + it + adj + to V: cảm thấy như thế nào khi làm gì

- To be + used to + V-ing: quen làm gì

A. vừa sai nghĩa vừa sai cấu trúc ngữ pháp

B. sai cấu trúc ngữ pháp (drive => driving)

D. sai cấu trúc ngữ pháp (to driving => to drive)

ð Đáp án C (Jane không quen lái xe bên trái.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 9 2019 lúc 5:44

Đáp án B

Kiến thức câu bị động

People/they +think/say/suppose/believe/considerfreport....+ that clause.

= It + tobe + thought/said fsupposed/believed/considered/ reported... + that clause.

= S + tobe + thought/said/supposed/ believed/ considered/ reported... + to Vth have Vp2

A- sai ở “is" => “was".

C- sai ở “is" => “was".

D- sai cả về ngữ pháp và ngữ nghĩa.

Tạm dịch: Mọi người tin rằng Jane nghỉ hưu là do sức khỏe kérn.

= B. Jane được cho là nghỉ hưu do sức khỏe kém.