Đổi đơn vị đo các dạng :
4 m 25 cm =.......m
12 m 8 dm =......m
26 m 8 dm =........m
248 dm =........m
36 dm =..........m
5 dm =.........m
8 km 200 m =.......km
9 m =.......km
1 kg 24 g =.......kg
27 tấn 34 kg =........tấn
25 tấn 5 kg =........kg
789 g =.........kg
6528 g = ........kg
4 tạ =.......tấn
1 tấn 3 tạ =........tấn
4 yến =...... .tấn
2,539 m =.......dm
8,2 km =.........m
4,2 kg = .............g
4,08 kg =........g
Cần giải gấp ; Ai cứu Me với SOS
4m 25cm = 4,25m ; 12m 8dm = 12,8m ; 26m 8dm= 26,8 ; 248dm = 24,8m ; 36dm = 3,6 m ; 5dm=0,5m ; 8km 200m = 8,200 km ; 9m = 0,009km ; 1kg 24g = 1,024 kg ; 27tấn 34kg= 27,034tấn ; 25 tấn 5 kg =25005 kg ; 789g = 0,789 kg; 6528g = 6,528 kg ; 4 tạ = 0,4 tấn ; 1tấn 3 tạ = 1,3 ; 4 yến = 0,04 tấn ; 2,539m = 25,39 ; 8,2km= 8200m ; 4,2 kg = 4200g ; 4,08kg = 480g
chúc bạn học tốt!
78,9 m khối = dm khối 6 km 432 m = km 3 tấn 42 yến = kg 78 m khối 5 dm khối = m khối
a) \(78,9m^3=78900dm^3\)
b) \(6km432m=6,432km\)
c) 3 tấn 42 yến=3420kg
d) \(78m^35dm^3=78,005m^3\)
4,4 cm = .... dm
2,4 cm = ..... dm
3,8 km = ...... m
0,7 m = ........ mm
13,47 kg = ........ kg .......g
0,061 tấn = ....... yến ..... kg
2,64 tấn = ........ tạ ...... kg
4,4cm= 0,44 dm
2,4 cm = 0,24 dm
3,8 km = 3800 m
0,7 m = 700 mm
13,47 kg = 13 kg 470 g
0, 061 tấn = 6 yến 1 kg
2,64 tấn = 26 tạ 40 kg
4,4 cm = 0,44 dm
2,4 cm = 0,24 dm
3,8 km = 3800 m
0,7 m = 700 mm
13,47 kg = 13 kg 470 mm
0,061 tấn = 6 yến 1 kg
2,64 tấn = 26 tạ 4 kg
4.4cm=0.44
2.4cm=0.24
3.8=3800m
0.7m=700mm
13.47kg=13kg47g
0.061 tấn = 6 yến1kg
2.64 tấn= 26 tạ40kg nha em
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
em tách ra được không, nhìn a bị chóng mặt =')
chia theo bài đi ạ, mik nhìn hơi hoa mắt :>
15m 4 cm=.....m
9m 5 dm=..........m
23 km 37 m=..............km
3 hm 35m =...............km
45mm=........km
901 m=........km
76 dam 5 m=.............km
75g=...............tấn
4 kg 45 g=..............kg
2345 g=............kg
5,123 tấn =.................yến
8 tạ 35 kg=......................tấnk
5 tấn 5 kg=.............tấn27 tạ 45 kg=....................tấn
56 kg=...............tạ
4m2 56 dm2=.......................m2
983456 m2..............km2
90 hm
5,74m=dm 494m=km 8.3km=m 3hm6m=m 586dam=km vs dam 2,4km vuông= ha 654m vuông =dam vuông 3.5ha=m vuông 3ha6dam vuông =ha 6,5 tấn =kg 432kg=tấn 9.05ta=kg 2 tấn 35kg =tấn 9 yến 3dag=yến 672kg=tạ kg 45m vuông 69dm vuông =m vuông 152cm vuông = dm vuông cm vuông
5,74 m = 57,4 m
494 m = 0,494 km
8,3km = 8300 m
3hm 6m= 306 m
586dam=5 km 86 dam
2,4 km2 = 240 ha
654 m2 = 6,54 dam2
3,5ha= 35000 m2
3ha 6dam2 = 3,06 ha
6,5 tấn = 6500 kg
432kg=0,432tấn
9.05 tạ =905 kg
2 tấn 35kg = 2,035 tấn
9 yến 3dag=9,003yến
672kg=6tạ 72 kg
45 m2 69 dm2 = 45,69 m2
152 cm2 = 1 dm2 52cm2
5 , 74 m = 57 , 4 dm
494 m = 0 , 494 km
8 , 3 km = 8300 m
3 hm 6 m = 306 m
586 dam = 5 km 86 dam
2 , 4 km2 = 240 ha
654 m2 = 6 , 54 dam2
3 , 5 ha = 350 m2
3 ha 6 dam2 = 3 , 06 ha
6 , 5 tấn = 6500 kg
432 kg = 0 , 432 tấn
9 , 05 tạ = 905 kg
2 tấn 35 kg = 2 , 035 tấn
9 yến 3 dag = 9 , 003 yến
672 kg = 6 tạ 72 kg
45 m2 69 dm2 = 45 , 69 m2
152 cm2 = 1 dm2 52 cm2
Học vui nha !
123,9 ha =.........km2
51dm 3cm =...........dm
321,8 ha =..............km2
4 tấn 6kg =............tấn
28dm 7cm =...........m
123,9 ha =...1,239......km2
51dm 3cm =......51,3.....dm
321,8 ha =......3,218........km2
4 tấn 6kg =.....4,006.......tấn
28dm 7cm =.....2,87......m
Hok tốt !
123,9 ha=1,239 km2
51dm 3cm=51,3 dm
321,8 ha=3,218 km2
4 tấn 6kg=4,006 tấn
28 dm 7cm=2,87m
3 giờ 15 phút = 3,25 giờ
5m28cm2=5,0008m2
4m25dm=42,5m
6km35m=6,35km
2 tấn 50kg=2050kg
1020cm=102dm
#H