Biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ (p-T). Mối quan hệ đúng về các thể tích V 1 , V 2 là:
A. V 1 > V 2
B. V 1 < V 2
C. V 1 = V 2
D. V 1 ≥ V 2
Biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ (p-T). Mối quan hệ đúng về các thể tích V 1 , V 2 là:
A. V 1 > V 2
B. V 1 < V 2
C. V 1 = V 2
D. V 1 ≥ V 2
Hình 30.1 biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ (p – T). Mối quan hệ đúng về các thể tích V 1 , V 2 là:
A. V 1 > V 2
B. V 1 < V 2
C. V 1 = V 2
D. V 1 ≥ V 2
Chọn B.
Vẽ đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ T’ bất kỳ (vuông góc với trục OT), đường đẳng nhiệt này cắt các đường đẳng tích tại các điểm 1 và 2, từ 1 và 2 xác định p1 và p2; với quá trình đẳng nhiệt (ứng với nhiệt độ T’) ta có:
p 1 V 1 = p 2 V 2 ; vì p 2 < p 1 → V 2 > V 1
Hình vẽ sau biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ ( p - T ). Mối quan hệ đúng về các thể tích V 1 , V 2 là:
A. V 1 > V 2
B. V 1 < V 2
C. V 1 = V 2
D. V 1 ≥ V 2
Chọn B.
Vẽ đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ T’ bất kỳ (vuông góc với trục OT), đường đẳng nhiệt này cắt các đường đẳng tích tại các điểm 1 và 2, từ 1 và 2 xác định p1 và p2; với quá trình đẳng nhiệt (ứng với nhiệt độ T’) ta có:
p1V1 = p2V2; vì p2 < p1 → V2 > V1
Hình vẽ sau biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ (p – T). Mối quan hệ đúng về các thể tích V 1 , V 2 là:
A. V 1 > V 2 .
B. V 1 < V 2
C. V 1 = V 2
D. V 1 ≥ V 2
Đáp án B.
Vẽ đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ T’ bất kỳ (vuông góc với trục OT), đường đẳng nhiệt này cắt các đường đẳng tích tại các điểm 1 và 2, từ 1 và 2 xác định p1 và P 2 ; với quá trình đẳng nhiệt (ứng với nhiệt độ T’) ta có:
p 1 V 1 = p 2 V 2 ; v ì p 2 < p 1 → V 2 > V 1
Cho đường biểu diễn sự phụ thuộc chiều dài của 1 lò xo vào độ lớn lực kéo tác dụng như hình vẽ . Căn cứ vào đường biểu diễn hãy xác định
a, Độ dài tự nhiên của lò xo
b, Khi chiều dài là 20 cm thì lực tác dụng là bao nhiêu
c, Khi độ biến dạng là 6 cm thì lực tác dụng là bao nhiêu .
d, Khi lực tác dụng là 27,5 N thì độ biến dạng lò xo là bao nhiêu .
e, Khi lực tác dụng là 1 000 000 000 N thì chiều dài tự nhiên là bao nhiêu . Có đặc điểm gì so với lực đó .
Hình vẽ :
22201916141210 8 0 5 10 15 20 25 30 35
Đặt một điện áp u = U 0 cos(ωt)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và dây thuần cảm hệ số tự cảm L mắc theo đúng thứ tự trên. Trong đó tụ điện C không thay đổi, R và L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị R, gọi L 1 , L 2 lần lượt là giá trị L để u R C = U 01 sinωt (V) và để trong mạch có cộng hưởng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x = L 1 - L 2 theo R. Giá trị của điện dung C gần đúng với giá trị nào sau đây
A. 540 nF
B. 490 nF
C. 450 nF
D. 590 nF
Chọn đáp án B
+ Khi L = L 1 thì U R C vuông pha với u nên:
+ Khi L = L 2 thì mạch có cộng hưởng nên
+ Nhìn vào đồ thị ta thấy khi
Đặt một điện áp u = U 0 cos ω t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và dây thuần cảm hệ số tự cảm L mắc theo đúng thứ tự trên. Trong đó tụ điện C không thay đổi, R và L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị R, gọi L 1 , L 2 lần lượt là giá trị L để u R C = U 01 sin ω t (V) và để trong mạch có cộng hưởng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x = L 1 - L 2 theo R. Giá trị của điện dung C gần đúng với giá trị nào sau đây.
A. 540 nF
B. 490 nF
C. 450 nF
D. 590 nF
Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p, V) như hình V.3. Biết nhiệt độ ban đầu của khí t 1 = 27 ∘ C . Nhiệt độ sau cùng t 3 của khí là
A. 900 ° C
B. 627 ° C
C. 81 ° C
D. 300 ° C
Chọn B.
Từ (1) (2) thể tích không đổi, ta có:
Từ (2) (3) áp suất không đổi, ta có:
Suy ra: t3 = 627 oC.
Đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng đều trong hệ tọa độ vuông góc Otv (trục Ot biểu diễn thời gian, trục Ov biểu diễn vận tốc của vật) có dạng như thế nào?
A. Hướng lên trên nếu v > 0.
B. Hướng xuống dưới nếu v < 0.
C. Song song với trục vận tốc Ov.
D. Song song với trục thời gian Ot.
Chọn: D
Trong chuyển động thẳng đều, vận tốc không thay đổi theo thời gian nên đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian trong hệ tọa độ vuông góc Otv có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian Ot.
Đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng đều trong hệ tọa độ vuông góc Otv (trục Ot biểu diễn thời gian, trục Ov biểu diễn vận tốc của vật) có dạng như thế nào?
A. Hướng lên trên nếu v > 0
B. Hướng xuống dưới nếu v < 0
C. Song song với trục vận tốc Ov.
D. Song song với trục thời gian Ot.
Chọn: D.
Trong chuyển động thẳng đều, vận tốc không thay đổi theo thời gian nên đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian trong hệ tọa độ vuông góc Otv có dạng là một đường thẳng song song với trục thời gian Ot.