tìm số 8a4b biết khi chia cho 2;5;9 đều dư 1
Tìm số 8a4b biết số đó chia hết cho2 ; 5 và 9 dư 1 .
a) Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia cho 58 cho a thì dư 2
b) Tìm số tự nhiên b biết rằng khi chia cho 326 cho b dư 11 và khi chia cho 553 cho b thì dư 13
1. tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng .Khi chia số này cho số 29 dư 5 chia 31 dư 28
2.tìm X biết khi chia 129 cho X ta được số dư 10.Khi chia 61 cho X ta cũng được số dư 10
1.Gọi số tự nhiên cần tìm là A
Chia cho số 29 dư 5 nghĩa là: A = 29p + 5 (p thuộc N)
Tương tự: Chia cho số 31 dư 28 nghĩa là: 31q + 28 (q thuộc N)
Nên 29p + 5 = 31q + 28 => 29 (p - q) = 2q + 23
Ta thấy : 2q + 23 là số lẻ => 29 (p - q) cũng là số lẻ => p - q = 1
Theo giả thiết A nhỏ nhất nên => q nhỏ nhất (A = 31q + 28)
=> 2q = 29(p - q) - 23 nhỏ nhất
=> p- q nhỏ nhất
Do đó p - q = 1 => 2q = 29 -23 = 6
=> q = 3
Vậy số cần tìm A là : 31q + 28 = 31 x 3 + 28 = 121
2. Số đó phải lớn hơn 10. Ta có:
129 : x = b =>x.b + 10 = 129 (b là thương) => x = (129 - 10) : b = 129 : b
61 : x = c dư 10 => x.c + 10 = 61 (c là thương) => x = 51 : c
x = 119 : b = 51 : c
119 chỉ chia hết cho 7 và 17 (ngoài 1 và 119) : 119 : 17 = 7
51 chỉ chia hết cho 3 và 17 (ngoài 1 và 51) : 51 : 3 = 17
Mà số đó lớn hơn 10 nên x = 17
Vậy x = 17
1. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng số đó khi chia cho 3, cho 4, cho 5 đều dư 2, còn chia 7 dư 3.
2. Tìm x, y nguyên biết x+y+xy=40.
3. Khi chia một số tự nhiên a chia cho 4 ta được số dư là 3 còn khi chia a cho 9 thì được số dư là 5. Tìm số dư trong phép chia a cho 36.
2, TA có:
x + y + xy = 40
=> x(y + 1) + y + 1 = 41
=> (x + 1)(y + 1) = 41
=> x + 1 thuộc Ư(41) = {1; 41}
Xét từng trường hợp rồi thay vào tìm y
Có lẽ các bạn thấy hơi dài nhưng các bạn có thể làm 1 trong 3 câu cũng được. Nhưng đừng làm sai nhé! Hihihi...
1, Gọi số cần tìm là A
A chia 3, 4, 5 dư 2 => A - 2 chia hết cho 3, 4 ,5
=> A - 2 thuộc ƯC(3, 4, 5) = {60, 120, 180,...}
Mà A chia 7 dư 3 => A - 3 chia hết cho 7
=> A = 360
tìm số bé nhất biết khi chia số đó cho 5 thì dư 2 khi chia số đó cho 7 thì dư 6.
Tìm số tự nhiên m,biết khi chia m cho 113 thì được thương là 5 và số dư là 12
Tìm số tự nhiên n,biết khi chia n cho 14 thì được thương là 5 và số dư là 13
Tìm số tự nhiên a,biết khi chia 58 cho a thì được thương là 4 và số dư là 2
biết rằng đa thức f(x) khi chia cho x-2 có số dư 6067, khi chia cho x+3 có số dư -4043. Tìm đa thức dư khi f(x) chia cho x2+x-6
Lời giải:
Gọi đa thức dư khi lấy $f(x)$ chia cho $x^2+x-6$ là $ax+b$ với $a,b\in\mathbb{R}$, $Q(x)$ là đa thức thương.
Theo bài ra ta có:
$f(2)=6067$
$f(-3)=-4043$
$f(x)=(x^2+x-6)Q(x)+ax+b=(x-2)(x+3)Q(x)+ax+b$
Cho $x=2$ thì:
$f(2)=0.Q(2)+2a+b=2a+b$
$\Leftrightarrow 6067=2a+b(1)$
Cho $x=-3$ thì:
$f(-3)=0.Q(-3)-3a+b=-3a+b$
$\Leftrightarrow -4043=-3a+b(2)$
Từ $(1); (2)\Rightarrow a=2022; b=2023$
Vậy đa thức dư là $2022x+2023$
a) tìm số tự nhiên x biết khi chia 185 cho x thì được số dư là 17 và khi chia 209 cho x thì được số dư là13
b) tìm số nguyên tố x,y biết 15x-7y=y^2
c) tìm các số nguyên dương x và y với x>y, biết 2x+1 chia hết cho y và 2y+1 chia hết cho x
a/Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất có 2 chữ số biết rằng khi chia x cho các số 8; 12; 16 đều có dư là 2
b/Tìm một số tự nhiên A nhỏ nhất; biết rằng khi chia số A cho 12 và 15 thì có số dư lần lượt là 11 và 14
c/Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết rằng khi chia các số 50; 38; 25 cho x đều có dư là 12