cho hàm số f(x) thỏa mãn: (x+2)f(-x)=(1-x)f(x). Tính f(-1/2)
Cho hàm số f(x) thỏa mãn 2.f(1/x)+f(x)= x^2. Tính f(3)
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ' ( x ) = ( x + 1 ) e x và f(0)=1. Tính f(2)
A. f ( 2 ) = 4 e 2 + 1
B. f ( 2 ) = 2 e 2 + 1
C. f ( 2 ) = 3 e 2 + 1
D. f ( 2 ) = e 2 + 1
Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = 1 4 và f ' ( x ) = 2 x . [ f ( x ) ] 2 với ∀ x ∈ R tính f ( 1 )
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 x - 1 thỏa mãn F(5)=2 và F(0)=1. Tính F(2)-F(-1)
A. 1+ln2
B. 0
C. 1-3ln2
D. 2+ln2
Chọn đáp án C
Phương pháp
Sử dụng công thức nguyên hàm:
dựa dữ kiện đề bài tìm được C, từ đó tính F(2)-F(-1)
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 x - 1 thỏa mãn F(5)=2 và F(0)=1. Tính F(2)-F(-1).
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=|1+x|-|1-x| trên tập R và thỏa mãn F(1)= 3.Tính tổng F(0)+F(2)+F(-3).
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm dương trên [1;2] thỏa mãn f ( 1 ) = 1 e và x f ' ( x ) + ( x + 1 ) f ( x ) = 3 x 2 e - x . Tính f(2)
A. f ( 2 ) = 1 e 2
B. f ( 2 ) = 2 e 2
C. f ( 2 ) = 4 e 2
D. f ( 2 ) = 8 e 2
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f(2) = 1 4 và f ' ( x ) = 2 x f ( x ) 2 với ∀ x ∈ R , tính f(1)
A. - 1 2
B. 1 7
C. - 1 7
D. 7
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = |1+x| - |1-x| trên tập R và thỏa mãn F(1) = 3 Tính tổng T = F(0) + F(2) + F(-3)
A. 8.
B. 12.
C. 18.
D. 10.