: Cho sơ đồ C + Fe2O3 -- Fe + CO2
Sau khi cân bằng, chất nào có hệ số cân bằng lớn nhất?
A. C B. Fe2O3 C. Fe D. CO2
Thanh AC đồng chất có trọng lượng 4N, chiều dài 8cm. Biết quả cân P1=10N treo vào đầu A, quả cân P2 treo vào đầu C. Trục quay cách A 2cm, hệ cân bằng. Hỏi P2 có độ lớn là bao nhiêu?
A. 5N
B. 4,5N
C. 3,5N
D. 2N
Đáp án D
Ta có: P1.AO = PAB.OG + P2.OB
↔ m1.AO = mAB.OG + m2.OB
→ P2 = 2(N)
Thanh AB đồng chất có trọng lượng 4 N, chiều dài 8 cm. Biết quả cân có trọng lượng P 1 = 10 N treo vào đầu A, quả cân có trọng lượng P 2 treo vào đầu B. Trục quay O cách A 2 cm, hệ nằm cân bằng. P 2 có độ lớn là
A. 5 N
B. 4,5 N
C. 3,5 N
D. 2 N
Chọn D
P 1 .AO = P.OG + P 2 .OB ⇒ P2 = 2N.
Cho Cu vào dung dịch F e 2 S O 4 3 . Sau khi cân bằng phương trình thì tổng hệ số (số nguyên tối giản) của tất cả các chất là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 9.
cho 3 số A , B và C có tổng bằng 3462 trong đó số B lớn hơn số A là 18 đơn vị và bé hơn số C 45 đơn vị hãy tìm số a,b và c
đọc kĩ đề vẽ sơ đồ tổng hiệu
ai giải đúng mk k 2 tích
Số a bé hơn số c là :
18 + 45 = 63
3 lần số a :
3462 - (18 + 63) = 3381
Số a là :
3381 : 3 = 1127
Số b là :
1127 + 18 = 1145
Số c là :
1127 + 63 = 1190
A/. Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau. B/ tổng của số lẻ bé nhất và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau C/ hiệu của số lớn nhất và bé nhất có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 9. D/ tính hiệu của số chẵn lớn nhất và bé nhất có 3 chữ số giống nhau.
a, 987-102=885 b, 103+102=205 c) số lớn nhất và bé nhất có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 9 là 900 và 108 d) số chẵn lớn nhất và bé nhất có 3 chữ số giống nhau là 888 và 222
Cho các cân bằng sau.
(1) 2HI (k) ⇌ H2 (k) + I2 (k)
(2) CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k)
(3) FeO (r) + CO (k) ⇌ Fe (r) + CO2 (k)
(4) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
Khi tăng áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là .
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Đáp án C.
Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tổng số mol phân tử khí của sản phẩm lớn hơn tổng số
mol phân tử khí của các chất tham gia.
Cho các cân bằng sau
(I) 2HI (k) H2 ⇌ (k) + I2 (k) ;
(II) CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k) ;
(III) FeO (r) + CO (k) ⇌ Fe (r) + CO2 (k) ;
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Chọn đáp án D
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều
(I) Không dịch chuyển
(II) Nghịch
(III) Không dịch chuyển
(IV) Thuận
Cho các cân bằng sau
(I) 2HI (k) ⇆ H2 (k) + I2 (k);
(II) CaCO3 (r) ⇆ CaO (r) + CO2 (k);
(III) FeO (r) + CO (k) ⇆ Fe (r) + CO2 (k);
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3 (k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Chọn D
Khi giảm áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm tăng áp suất của hệ, tức là chiều làm tăng số phân tử khí. Vậy trong 4 cân bằng trên, có 1 cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm áp suất cân bằng là (IV).
Cho các cân bằng sau
(I) 2 H I ( k ) ⇔ H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ;
(II) C a C O 3 ( r ) ⇔ C a O ( r ) + C O 2 ( k ) ;
(III) F e O ( r ) + C O ( k ) ⇔ F e ( r ) + C O 2 ( k ) ;
(IV) 2 S O 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇔ 2 S O 3 ( k ) ;
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.