Chứng minh rằng với mọi số nguyên a khác 0 và a khác -1 thì 2a+1/ 2a2+2a là phân số tối giản.
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 thì các phân số sau là phân số tối giản n+1/n
Gọi d=ƯCLN(n+1;n)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}n+1⋮d\\n⋮d\end{matrix}\right.\)
=>\(n+1-n⋮d\)
=>\(1⋮d\)
=>d=1
=>ƯCLN(n+1;n)=1
=>\(\dfrac{n+1}{n}\) là phân số tối giản
cho
a^3+2a^2-1/a^3+2a^2+2a+1
a,Rút gọn phân số
b, Chứng minh rằng a là số nguyên thì giá trị của phân số tìm được của câu a , là tối giản
a,Rút gọn biểu thức A=a^3+2a^3-1/a^3+2a^2+2a+1
b,chứng minh rằng nếu a là số nguyên thì giá trị của biểu thức tìm được ở câu a là 1 phân số tối giản
Cho biểu thức A = \(\frac{a^3+2a^2-1}{a^3+2a^2+2a+1}\)
Chứng minh rằng nếu a là số nguyên tố thì giá trị biểu thức tìm được là phân số tối giản
Cho biểu thức A = \(\frac{a^3+2a^2-1}{a^3+2a^2+2a+1}\)
Chứng minh rằng nếu a là số nguyên tố thì giá trị biểu thức tìm được là phân số tối giản
\(y=\frac{a^3+2a^2-1}{a^3+2a^2+2a+1}\)
a ) rút gọn biểu thức
b ) chứng minh rằng nếu a là số nguyên thì Y là phân số tối giản
\(y=\frac{a^3+2a^2-1}{a^3+2a^2+2a+1}=\frac{a^3+a^2+a^2-1}{a^3+a^2+a^2+2a+1}\)
\(=\frac{a^2.\left(a+1\right)+\left(a+1\right)\left(a-1\right)}{a^2.\left(a+1\right)+\left(a+1\right)^2}=\frac{\left(a+1\right)\left(a^2+a-1\right)}{\left(a+1\right)\left(a^2+a+1\right)}=\frac{a^2+a-1}{a^2+a+1}\)
A = a^3+2a^2-1 phần a^3+2a^2+2a+1
a)Rút gọn biểu thức
b)chứng minh rằng a là số nguyên thì giá trị của biểu thức tìm được của câu a,là một phân số tối giản
A = a^3+2a^2-1 phần a^3+2a^2+2a+1
a)Rút gọn biểu thức
b)chứng minh rằng a là số nguyên thì giá trị của biểu thức tìm được của câu a,là một phân số tối giản
Cho a,b là hai số nguyên dương khác nhau, thỏa mãn \(2a^2+a=3b^2+b\) .
Chứng minh \(\dfrac{a-b}{2a+2b+1}\) là phân số tối giản