biết x;y trái dấu và x4=16y4
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định dứơi đây
x+2y=0
2x+y=0
x/2=y/1
x/1=y/2
Cho hàm số y = 2 x + 1 x + 2 . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=2 và tiệm cận đứng x=-2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x=2 và tiệm cận đứng y=-2
D. Hàm số có cực trị
Đáp án C
PT hoành độ giao điểm là:
x 4 − 2 x 2 + 5 = 6 ⇔ x 4 − 2 x 2 − 1 = 0 ⇔ x 2 = 1 + 2 x 2 = 1 − 2 ⇒ x 2 = 1 + 2
⇔ x = ± 1 + 2 ⇒
Hai đồ thị có 2 giao điểm.
Cho hàm số y= x 2 + 3 x + 1 x - 1 , x > 1 x - 1 , x ≤ 1
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.Hàm số liên tục tại x = 1
B.Hàm số có đạo hàm tại x = 1
C. F(0) = -2
D.F(-2) = -3
Ta có: y(0) = 0-1= - 1
Và y(-2) = -2 – 1 = - 3
*Xét tính liên tục của hàm số tại x=1
lim x → 1 + y = lim x → 1 + x 2 + 3 x + 1 x − 1 = + ∞ x → 1 + : x − 1 > 0 ; lim x → 1 + ( x − 1 ) = 0 lim x → 1 + ( x 2 + 3 x + 1 ) = 5 > 0
Và lim x → 1 − y = lim x → 1 − ( x − 1 ) = 0
⇒ lim x → 1 + y ≠ lim x → 1 − y
Do đó, hàm số đã cho không liên tục tại x =1
Suy ra, hàm số cũng không có đạo hàm tại x = 1
Chọn D.
Trong các khẳng định sau về hàm số y = 2 x + 1 x − 1 . Khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng − ∞ ; 1 và 1 ; + ∞
B. Hàm số nghịch biến trên ℝ \ 1
C. Hàm số nghịch biến trên ℝ
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng − ∞ ; 1 và 1 ; + ∞
Đáp án D
Tập xác định ℝ \ 1 . Ta có y ' = − 3 x − 1 2 < 0 với mọi x ∈ R \ 1
Cho hàm số y = x 4 − 3 x 2 + 2 .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
B. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số luôn đồng biến trên R.
D. Hàm số có 2 cực tiểu và 1 cực đại.
Đáp án B
Hàm số y = x 4 − 3 x 2 + 2 có a,b trái dấu và a>0 nên hàm số có 2 cực tiểu và 1 cực đại.
Cho hàm số y = x + 1 x − 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng − ∞ ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1 ; + ∞
B. Hàm số nghịch biến trên R \ 1
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng − ∞ ; 1 và 1 ; + ∞
D. Hàm số nghịch biến trên R
Đáp án C
Ta có y ' = − 2 x − 1 2 < 0 ∀ ≠ 1 ⇒ hàm số nghịch biến trên các khoảng − ∞ ; 1 và 1 ; + ∞
Cho hàm số y = x + 1 x - 1 ( 1 )
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số (1) nghịch biến trên R\{1}
B. Hàm số (1) nghịch biến trên (-∞; 1) và (1; +∞)
C. Hàm số (1) nghịch biến trên (-∞; 1) ∪ (1; +∞)
D. Hàm số (1) đồng biến trên (-∞; 1) và (1; +∞)
Chọn B
Hàm số
xác định ∀x ≠ 1
Ta có:
xác định ∀x ≠ 1
Bảng xét dấu đạo hàm
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; 1) và (1; +∞)
Cho đường tròn (C): x 2 + y 2 - 4x + 2y + 1 = 0 và đường thẳng d: 3x + y + 1 = 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đường thẳng d cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt (không đi qua tâm)
B. Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C)
C. Đường thẳng d không cắt đường tròn (C)
D. Đường thẳng d đi qua tâm của đường tròn (C)
Đáp án: A
Ta có:
(C): x 2 + y 2 - 4x + 2y + 1 = 0 ⇔ (x - 2 ) 2 + (y + 1 ) 2 = 4
⇒ I(2;-1), R = 2
Ta thấy:
Suy ra, d cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt
Thay tọa độ của I vào vế trái phương trình đường thẳng d ta được: 3.2 - 1 + 1 = 6 ≠ 0
Suy ra, I không thuộc d
Cho hàm số y = x + 1 x - 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng - 1 ; + ∞
B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên 2 ; + ∞
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng - ∞ ; 2
Cho hàm số y = x − 1 x + 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = − 2 làm tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đồng biến trên ℝ .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng − ∞ ; − 2 và − 2 ; + ∞ .
Đáp án D
Điều kiện: x ≠ − 2.
Ta có
y ' = 3 x + 2 2 > 0 ∀ x ≠ − 2.
lim x → − 2 − x − 1 x + 2 = + ∞ lim x → − 2 + x − 1 x + 2 = − ∞ ⇒ x = − 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
lim x → ± ∞ x − 1 x + 2 = 1 ⇒ y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.