Cho hàm số y= f(x) xác định trên [-12;12]
Cho hàm số y = f(x) xác định trên M và có đạo hàm f ' ( x ) = x + 2 x - 1 2 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số
đồng biến trên ![]()
B. Hàm số
đạt cực đại tại ![]()
C. Hàm số
đạt cực đại tiểu ![]()
D. Hàm số
nghịch biến trên ![]()
Cho hàm số y=f(x) xác định trên M và có đạo hàm f ' x = x + 2 x − 1 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên − 2 ; + ∞ .
B. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=-2
C. Hàm số đạt y=f(x) cực đại tiểu x=1
D. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên (-2;1)
Đáp án A
Ta lập bảng xét dấu của y'

Từ bảng xét dấu trên thì hàm số đồng biến trên − 2 ; + ∞ .
Cho hàm số y=f(x) xác định trên M và có đạo hàm f ' x = x + 2 x - 1 2 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số y=f(x)đồng biến trên (-2;+∞)
B. Hàm số y=f(x)đạt cực đại tại x= -2
C. Hàm số y=f(x)đạt cực đại tiểu x=1
D. Hàm số y=f(x)nghịch biến trên (-2;1)
Ta lập bảng xét dấu của y’
x |
+∞ -2 -1 +∞ |
y’ |
- 0 + 0 + |
Từ bảng xét dấu trên thì hàm số đồng biến trên (-2;+∞)
Đáp án A
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng - ∞ ; 1 2 v à 1 2 ; + ∞ . Đồ thị hàm số y = f(x) là đường cong trong hình vẽ bên.

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. m a x [ 1 ; 2 ] f ( x ) = 2
B. m a x [ - 2 ; 1 ] f ( x ) = 0
C. m a x [ - 3 ; 0 ] f ( x ) = f(-3)
D. m a x [ 3 ; 4 ] f ( x ) = f(4)
Chọn C.
Từ đồ thị dễ thấy hàm số nghịch biến và liên tục trên [-3;0] nên m a x [ - 3 ; 0 ] f ( x ) = f(-3)
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng ( - ∞ ; 1 2 ) và 1 2 ; + ∞ . Đồ thị hàm số y=f(x) là đường cong trong hình vẽ bên.

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.![]()
B.![{\max }\limits_{\left[ { - 2;1} \right]} f\left( x \right) = 0.](http://cdn.hoc24.vn/bk/rW9NnudP05Nm.png)
C.![{\max }\limits_{\left[ { - 3;0} \right]} f\left( x \right) = f\left( { - 3} \right)](http://cdn.hoc24.vn/bk/wAoYyWlWiYSj.png)
D.![{\max }\limits_{\left[ {3;4} \right]} f\left( x \right) = f\left( 4 \right)](http://cdn.hoc24.vn/bk/KAEY7gQbfMnd.png)
Chọn C.
Từ đồ thị dễ thấy hàm số nghịch biến và liên tục trên [-3;0] nên
![]()
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên ℝ , có f(8)=20, f(4)=12. Tính tích phân I = ∫ 4 8 f ' x d x .
A. I = 4.
B. I = 32.
C. I = 8.
D. I = 16.
Cho hàm số y=f(x) xác định trên R \ 1 2 thỏa mãn f ' ( x ) = 2 2 x - 1 , f ( 0 ) = 1 . Giá trị của biểu thức f ( - 1 ) + f ( 3 ) bằng:
A. 4+ln15
B. 2+ln15
C. 3+ln15
D. ln15
Cho hàm số y=f(x) xác định trên ℝ và có đồ thị của hàm số f’(x) và các khẳng định sau:
(1). Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng 1 ; + ∞
(2). Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng - ∞ ; - 2
(3). Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng - 2 ; 1 .
(4). Hàm số y = f x 2 đồng biến trên khoảng - 1 ; 0
(5). Hàm số y = f x 2 nghịch biến trên khoảng (1;2)

Số khẳng định đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R, có đạo hàm f’(x). Biết rằng đồ thị hàm số f’(x) như hình vẽ. Xác định điểm cực đại của hàm số g(x)=f(x) +x .

A. Không có giá trị
B. x = 0
C. x = 1
D. x = 2
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R, có đạo hàm f'(x). Biết rằng đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Xác định điểm cực đại của hàm số g(x)=f(x)+x.

A. Không có giá trị
![]()
![]()
![]()