Bài 3: Tìm x biết:
a) 42 : x + 36 : x = 6 b) 90 : x - 48 : x = 3
Tìm x:
a) 42 : x + 36 : x = 6 b) 90 : x – 48 : x = 3
a. 42 : X + 36 : X = 6
b.90 : X - 48 : X = 3
mk viết lại dưới dạng phân số cho dễ làm nha
a. \(\frac{42}{x}+\frac{36}{x}=6\left(x\ne0\right)\Rightarrow\frac{42+36}{x}=6\Leftrightarrow\frac{78}{x}=6\Leftrightarrow x=\frac{78}{6}=13.\)
b. \(\frac{90}{x}-\frac{48}{x}=3\left(x\ne\right)0\Rightarrow\frac{90-48}{x}=3\Leftrightarrow\frac{42}{x}=3\Leftrightarrow x=\frac{42}{3}=14\)
a)42 : x + 36: x=6
(42+36):x=6
78:x =6
x=78:6
x=13
b)90:x-48:x=3
(90-48):x=3
42:x =3
x =42:3
x =14
a 42: X + 36 : X=6
b 90: X- 48 : x=3
GIÚP MIK VỚI
a) 42 : x + 36 : x = 6
x = ( 42 + 36 ) : x = 6
x = 78 : x = 6
x = 78 : 6
x = 13
b) 90 : x - 48 : x = 3
x = (90 - 48 ) : x = 3
x = 42 : x = 3
x = 42 : 3
x = 14
cho mình một tim nhé
a) 42 : x + 36 : x = 6
( 42 + 36 ) : x = 6
78 : x = 6
x = 78 : 6 = 13
b) 90 : x - 48 : x = 3
( 90 - 48 ) : x = 3
42 : x = 3
x = 42 : 3 = 14
~~~ HT ~~~
tim
42:x+36:x=6
90:x-48:x=3
Bài 1 : tìm X
a, (42 +36) chia X = 6
b,(90 - 48) chia X = 3
Bài 2 : tính bằng cách thuận tiện nhất :
a, 35 chia 5 + 125 chia 5 =
b, 624 chia 3 - 324 chia 3 =
Bài 3 : Người ta xếp 127 450 cái chén vào các hộp, mỗi hộp 6 cái. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái chén ?
Bài 1
a, ( 42 + 36 ) : x = 6
78 : x = 6
x = 78 : 6
x = 13
b, ( 90 - 48 ) : x = 3
42 : x = 3
x = 42 : 3
x = 14
Bài 2
a,35 : 5+ 125 : 5
= ( 35 + 125 ) : 5
= 160 : 5
= 32
b, 624 : 3 - 324 : 3
= ( 624 - 324 ) : 3
= 300 : 3
= 100
bài1,2 tớ củng ra kết quả trên của nguyen thi lan houng
bài 3
BG ta có 127450 : 6 =21241 hộp và dư 4 chiếc cốc vậy có 21241 hộp và dư 4 chiếc cốc
Các câu hỏi không liên quan đến toán lớp 1 - 9 các bạn có thể gửi lên trang web h.vn để được giải đáp tốt hơn.
tim x
42:x+36:x=66
90:x-48:x=3
a) (42+36):x=66
78:x=66
x=78:66
x=13/11
b) 90:x-48:x=3
(90-48):x=3
42:x=3
x=42:3
x= 14
a) 42:x+36:x=66
42.1/x+36.1/x=66
1/x.(42+36)=66
1/x=11/13
x=1:11/13
x=13/11
b) 90:x-48:x=3
90.1/x-48.1/x=3
1/x(90-48)=3
1/x=1/14
x=14
cho x/3=y/6 tìm x,y biết:
a)x+y=90
b)4x-y=42
c)xy=162
a/Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{6}=\dfrac{x+y}{3+6}=\dfrac{90}{9}=10\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=10\cdot3=30\\y=10\cdot6=60\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
b/Ta có:
\(\dfrac{x}{3}=\dfrac{4x}{12}\)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\dfrac{4x}{12}=\dfrac{y}{6}=\dfrac{4x-y}{12-6}=\dfrac{42}{6}=7\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=7\cdot3=21\\y=7\cdot6=42\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
c/Đặt \(x=k;y=k\) ( k \(\in\) N* )
\(\Rightarrow x=3k;=6k\)
Mà \(xy=162\)
\(\Rightarrow3k\cdot6k=162\)
\(\Rightarrow18k^2=162\)
\(\Rightarrow k^2=9\)
\(\Rightarrow k=\pm3\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\cdot3=9\\x=\left(-3\right)\cdot3=-9\\y=3\cdot6=18\\y=\left(-3\right)\cdot6=-18\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
#NoSimp
Bài 9: Tìm số tự nhiên x, biết: a) x thuộc Ư(48) và x > 10 c) x thuộc Ư(36) và x lớn hơn hoặc bằng 12 b) x thuộc Ư(18) và x thuộc B(3)
Bài 23: Tìm x:
a) 29 < x < 32
b) 36 < x + 1 < 39
c) x + 30 < 64
d) 46 < x - 42 < 48
Bài 23: Tìm x:
a) 29 < 30 < 32
b) 36 < 37 + 1 < 39
c) 30 + 30 < 64
d) 46 < 88 - 42 < 48