hãy kể những con vật nuôi bằng tiếng anh
Em hãy kể tất cả những con động vật bằng tiếng anh mà em biết!'
Các bạn hãy kể tên những đồ vật trong nhà bằng tiếng anh.
bed,TV,sofa,celling fan, wadrobe, picture,fridge,desk,chair,light.....
----hok tốt-----
armchair | ghế có tay vịn |
bed | giường |
bedside table | bàn để cạnh giường ngủ |
bookcase | giá sách |
bookshelf | giá sách |
chair | ghế |
chest of drawers | tủ ngăn kéo |
clock | đồng hồ |
coat stand | cây treo quần áo |
coffee table | bàn uống nước |
cupboard | tủ chén |
desk | bàn |
double bed | giường đôi |
dressing table | bàn trang điểm |
drinks cabinet | tủ rượu |
filing cabinet | tủ đựng giấy tờ |
mirror | gương |
piano | đàn piano |
sideboard | tủ ly |
single bed | giường đơn |
sofa | ghế sofa |
sofa-bed | giường sofa |
stool | ghế đẩu |
table | bàn |
wardrobe | tủ quần áo |
THIẾT BỊ GIA DỤNG
alarm clock | đồng hồ báo thức |
bathroom scales | cân sức khỏe |
Blu-ray player | đầu đọc đĩa Blu-ray |
CD player | máy chạy CD |
DVD player | máy chạy DVD |
electric fire | lò sưởi điện |
games console | máy chơi điện tử |
gas fire | lò sưởi ga |
hoover hoặc vacuum cleaner | máy hút bụi |
iron | bàn là |
lamp | đèn bàn |
radiator | lò sưởi |
radio | đài |
record player | máy hát |
spin dryer | máy sấy quần áo |
stereo | máy stereo |
telephone | điện thoại |
TV (viết tắt của television) | ti vi |
washing machine | máy giặt |
- Telivision: Ti vi
- Sofa: ghế sofa
- Table: bàn
- Clock: đòng hồ
- Mirror: gương
- Lighting fixture: đèn chùm
Bedroom- Bed: giường
- Lamp: đèn ngủ
- Curtain: rèm
- Pillow: gối
- Blanket: chăn, chiếu
- Net: màn
- Wardrobe: Tủ quần áo
Kitchen- Cupboard: tủ chạn
- Stove: bếp
- Fridge: tủ lạnh
- Micro wave: lò vi sóng
- Dinner table: bàn ăn
Bathroom- Toilet: bồn cầu
- Sink: bồn rửa mặt
- Toilet paper: giấy vệ sinh
~ Mình chỉ liệt kê ra vài từ chính thôi, chứ thực ra còn nhiều lắm ~
Câu hỏi dễ nhất nè?
Hãy kể tên 10 con vật bằng Tiếng Anh
Cat,dog,bird,monkey,elephant,tiger,lion,goat,frog,turtle
dog , cat , chicken , pig , cows , tiger , duck , manipulate , sheep ,
snake .
elephant,monkey,hen,dog,cat,fish,horse,pig,duck,lion
Hãy viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh kể về 1 con vật mà bạn yêu thích
My name is Nhi .My favourite animal is cat because it so cute.It can climb.It s mouse and have a good eyes to catch the mouse in the night.To protect themselves,it use sharp claws to attack it enermy.It can be a pet at home.That why I cat.Bye!
Can you k for me?
I am a person who love animal very much. I cat, dog and some kinds of birds. It is a reason that I am very happy that my family has a dog. The dog is named Key is very intelligent and active. It always bring to my family many joy and surprise. It had been my home when he was 4weeks and now he is 3years. It is quite tall , yellow hair, bright eyes and big voice. I offen play with it when I have free time. It is special that it is very exciting when see anyone in my family come home. With runing out and shaking, it can make any one relax and fun imtermedially. I love my dog very much
hãy kể 5 bộp mình xếp hình
|
|
hãy kể 1 bộp gì đó có chứa 3 chữ bắt đầu bằng âm l trong con vật | |
hãy kể 4 đò dùng học tập. | |
hãy kể 2 điện thoại trong tiếng anh | |
hãy kể 1 bộ hình ảnh gửi cho ba mẹ gửi hình nhé |
tả con vật nuôi mà em yêu thích bằng tiếng anh
Tham khảo:
My family has a dog. He’s called Mike. We have kept him for 3 years. I love him very much. His fur is pale yellow. He has black eyes and a long snout. He has four legs.Het often runs after me. His long and often curved tail is very cute. He is a male dog. Every time I come home from school, he usually picks me up at the gate. He loves to run and play. I bought a few balls so I can play with them at my leisure. Whenever He sees me having delicious food, He will sk out His long tongue and make fun. I teach him interesting moves jumping over the rope, running to pick up plates, shaking hands or rolling. I usually bathe him twice a week. Whenever I have a sad story, I to go for a walk with him and tell him even though he doesn’t understand what I’m saying. Dogs are very intelligent animals. I love him and I feel he loves me too.
HT
My childhood is coupled not only with sweet memories of my pupil age but also a lovely dog- Cookie. Cookie was a special gift that my parents gave me on my birthday party. It is an exo dog with a white smooth fur as velvet and a wet nose. Cookie has round bright black eyes so that he can see everything under the cover of darkness. His ears always pricks up to hear all the slightest commotion. Cookie is a playful but smart, docile and faithful dog. I feel very happy when seeing him running from outside the gate, greeting me and wrapping around my legs after every school days. not until I was in a fix did I realize that Cookie is necessarily the best companion. On a beautiful sunday morning, when I was going out for a walk with my dog, I unfortunately met an angry wild dog with eyes staring at me and ly to attack me. Cookie was ready to protect and save me without caring about his survival. Cookie has a paramount importance in my life and I promise myself to take care of him carefully.
Kể tên 60 con vật = tiếng anh. ( những con vật gần gũi )
ủng hộ nhé~~
Abalone : bào ngư
Aligator : cá sấu nam mỹ
Anteater : thú ăn kiến
Armadillo : con ta tu
Ass : con lừa
Baboon : khỉ đầu chó
Bat : con dơi
Beaver : hải ly
Beetle : bọ cánh cứng
Blackbird : con sáo
Boar : lợn rừng
Buck : nai đực
Bumble-bee : ong nghệ
Bunny : con thỏ
Butter-fly : bươm bướm
Camel : lạc đà
Canary : chim vàng anh
Carp : con cá chép
Caterpillar : sâu bướm
Centipede :con rết
Chameleon :tắc kè hoa
Chamois : sơn dương
Chihuahua : chó nhỏ có lông mươt
Chimpanzee : con tinh tinh
Chipmunk : sóc chuột
Cicada : con ve sầu
Cobra : rắn hổ mang
Cock roach : con gián
Cockatoo : vẹt mào
Crab : con cua
Crane : con sếu
Cricket : con dế
Crocodile : con cá sấu
Dachshund : chó chồn
Dalmatian : chó đốm
Donkey : con lừa
Dove, pigeon : bồ câu
Dragon- fly : chuồn chuồn
Dromedary : lạc đà một bướu
Duck : vịt
Eagle : chim đại bàng
Eel : con lươn
Elephant : con voi
Falcon : chim ưng
Fawn : nai, hươu nhỏ
Fiddler crab :con cáy
Fire- fly : đom đóm
Flea : bọ chét
Fly : con ruồi
Foal : ngựa con
Fox : con cáo
Frog : con ếch
Gannet : chim ó biển
Gecko : tắc kè
Gerbil : chuột nhảy
Gibbon : con vượn
Giraffe : con hươu cao cổ
Goat : con dê
Gopher : chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
Grasshopper : châu chấu nhỏ
Greyhound : chó săn thỏ
Hare : thỏ rừng
Hawk : diều hâu
Hedgehog : con nhím
Heron : con diệc
Hind : hươu cái
Hippopotamus : hà mã
Horseshoe crab : con Sam
Hound : chó săn
Humming Bird : chim ruồi
Hyena : linh cẫu
Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
Insect : côn trùng
Jellyfish : con sứa
Kingfisher : chim bói cá
Lady bird : bọ rùa
Lamp : cừu non
Lemur : vượn cáo
Leopard : con báo
Lion : sư tử
Llama : lạc đà không bướu
Locust : cào cào
Lopster : tôm hùm
Louse : cháy rận
Mantis : bọ ngựa
Mosquito : muỗi
Moth : bướm đêm, sâu bướm
Mule : con la
Mussel : con trai
Nightingale : chim sơn ca
Octopus : con bạch tuột
Orangutan : đười ươi
Ostrich : đà điểu
Otter : rái cá
Owl : con cú
Panda : gấu trúc
Pangolin : con tê tê
Papakeet : vẹt đuôi dài
Parrot : vẹt thường
Peacock : con công
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
Chúc bạn học tốt
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
Học Tốt
Kể về một con vật nuôi trong nhà mà em biết.
Em hãy kể về con vật với những ý sau:
- Con vật em định kể là con gì ?
- Nhà em nuôi nó lâu chưa ? Nó có điểm gì đáng yêu ?
- Em (gia đình em) chăm sóc nó như thế nào ?
- Tình cảm của em và gia đình dành cho con vật đó.
HƯỚNG DẪN VIẾT
Nhà em có nuôi một chú mèo mướp và đặt tên là Miu. Miu có cái đầu tròn như quả cam. Bộ lông của chú có sọc vằn màu đen, xám và mượt như nhung. Chú có bộ vuốt sắc nhọn mà bất cứ con chuột nào khi nhìn thấy cũng phải khiếp sợ. Mỗi khi Miu thấy em, chú đều kêu meo meo và cọ cọ bộ lông mềm vào chân để làm nũng. Mỗi bữa ăn, mẹ em đều cho Miu một mẩu xương cá, nó ăn ngon miệng và tỏ ra rất hài lòng. Cả nhà em ai cũng yêu quý Miu và xem chú như là một thành viên trong gia đình của mình.
bạn hãy viết thêm những con động vật hoang dã bằng tiếng anh ít nhất phải đủ 10 con
lion,tiger,deer,snake,puma,bee,elephant,donkey,monkey,parrot.
k voi nha
tiger, lion , panther,wolf,fox,kangaroo,bison,elephant,bear,otter
lion,elephant,penguin,tiger,bee,bat,deer,fox,reindeer,snake.