Một khung dây kín hình chữ nhật gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 c m 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → hợp với pháp tuyến n → của mặt phẳng khung dây góc α = 60 ° , độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0 , 2 Ω . Tính suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian Δ t = 0 , 01 giây, cảm ứng từ:
a) Giảm đều từ B đến 0.
b) Tăng đều từ 0 đến 0,5B.
Ta có suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây:
a) Cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0:
Một khung dây hình chữ nhật kín gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 cm 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến của mặt phẵng khung dây góc a = 60 ∘ , độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2 W. Tính suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian Dt = 0,01 giây, cảm ứng từ:
a) Giảm đều từ B đến 0.
b) Tăng đều từ 0 đến 0,5B.
Một khung dây tròn phẳng diện tích 2 c m 2 gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:
A. 4 V
B. 0,5 V
C. 0,5 V.
D. 5 V.
Một khung dây hình chữ nhật kính gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 cm 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 60 ° , độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2Ω. Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian 0,01 giây, cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0.
A. 0,1 A
B. 0,4 A
C. 0,2 A
D. 0,3 A
Một khung dây hình chữ nhật kính gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20cm2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600, độ lớn cảm ứng từ B = 0,04T, điện trở khung dây R = 0,2Ω. Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian 0,01 giây, cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0
A. 0,1 A
B. 0,4 A
C. 0,2 A
D. 0,3 A
Một khung dây hình chữ nhật kính gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 c m 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 60o, độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2Ω. Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian 0,01 giây, cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0.
A. 0,1 A
B. 0,4 A
C. 0,2 A
D. 0,3 A
Đáp án: C
Ta có:
e
c
=
−
ΔΦ
Δt
=
−
Φ
2
−
Φ
1
Δt
=
−
0
−
10.0
,
04.20.10
−
4
cos
60
∘
0
,
01
=
0
,
04
V
Cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây:
I
=
e
c
R
=
0
,
04
0
,
2
=
0
,
2
A
Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10-4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi.
A. 10-3V
B. 2.10-3V
C. 3.10-3V
D. 4.10-3V
Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10 − 4 T , véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30 0 . Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi:
A. 10 − 3 V
B. 2 . 10 − 3 V
C. 3. 10 − 3 V
D. 4. 10 − 3 V
Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10‒4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30°. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi.
A. 10‒3V
B. 2.10‒3V
C. 3.10‒3V
D. 4.10‒3V
Đáp án B
Từ thông qua khung dây : Φ = NBScosα .
Vì cuối cùng từ thông giảm đến 0 nên : △Φ = Φ = NBScosα
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung là ξ=△Φ/△t=0,002V