Bài 6: Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp: (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)
Bài 2 : Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp : (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)
a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” : .................................... .....................................
b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” : ..................................... .....................................
Bài 2 : Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp : (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)
a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” :......may mắn , vui lòng , mừng vui , tốt lành , sung sướng, tốt phúc .............
b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” : ....bất hạnh , buồn rầu , cơ cực , cực khổ , khốn khổ , vô phúc ....................
a) May mắn, vui lòng, mừng vui, tốt lành, sung sướng, tốt phúc.
b) Bất hạnh, buồn rầu, cơ cực, cực khổ, khốn khổ, vô phúc.
Học tốt!!!
k cho mình nha!
Câu 4. Nhóm từ nào gồm các từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”?
a. Bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực
b. Sung sướng, may mắn, cực khổ, bất hạnh
c. Sung sướng, may mắn, toại nguyện, mãn nguyện
d. Toại nguyện, mãn nguyện, khốn khổ, may mắn
Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?
A. Phúc hậu
B. Phúc đáp
C. Chúc phúc
D. Hạnh phúc
Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?
A. Phúc hậu
B. Phúc đáp
C. Chúc phúc
D. Hạnh phúc
Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành". Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức
Phúc ấm, phúc đức, phúc hậu, phúc lộc, phúc lợi…
Phúc lộc, phúc lợi, phúc hạnh, phúc ấm, phúc tinh, phúc tài, phúc thần, phúc hậu, phúc tinh, ...
Phúc hậu, phúc lộc, hồng phúc, phúc lợi
đặt câu trực tiếp về vui sướng, hạnh phúc, khổ đau, đặt câu gián tiếp về vui sướng, hạnh phúc, khổ đau
Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành". Em hãy tìm và viết thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc
- phúc phận: điều may mắn được hưởng do số phận.
- phúc đức : điều tốt lành để lại cho con cháu.
- phúc hậu: có lòng thương người hay làm điều tốt.
- phúc bất trùng lai: điều may mắn không đến liền nhau.
- phúc lộc : gia đình yên ấm, tiền của dồi dào.
- phúc thẩn: vị thần chuyên làm những việc tốt.
- phúc tinh : cứu tinh.
Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành".Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc.
Từ đòng nghĩa vói từ hạnh phúc là :
a. cơ cực
b. bất hạnh
c. sung sướng
d. phúc hậu
mình chọn câu b còn các bạn thì sao
Từ đòng nghĩa vói từ hạnh phúc là :
a. cơ cực
b. bất hạnh
C. sung sướng
d. phúc hậu
Chúc bạn một ngày mới tốt lành.....
- Một lời chào mong một ngày may mắn
- Một lới nhắn nhủ mong bạn thành công
- Một lời chúc mong bạn ấm lòng
- Một nụ cười để vượt qua tất cả
- Một ý chí để đập tan vất vả, lo âu.
- Một năm mới tràn đầy niềm vui và hạnh phúc.
Cảm ơn vì tất cả những điều mà bạn đã chúc
linh tinh ( ko dc dang nhung cau hoi ko lien quan toi toan , ban hay luu y)