Tìm x > 0 thỏa mãn hàm số f(x) = 0.6*sinx+0.8*cosx là bé nhất
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sinx+cosx thỏa mãn F π 2 = 2
A. F (x)= -cosx +sinx+1
B. F (x)= -cosx+sinx-1
C. F(x)= cosx-sinx +3
D. F (x)= -cosx+sinx +3
Cho hàm f : [ 0 ; π 2 ] → R là hàm liên tục thỏa mãn ∫ 0 π 2 [ f ( x ) ] 2 - 2 f ( x ) ( sin x - cos x ) ] d x = 1 - π 2 . Tính ∫ 0 π 2 f ( x ) d x .
Cho hàm f : 0 ; π 2 → R là hàm liên tục thỏa mãn
∫ 0 π 2 f ( x ) 2 - 2 f ( x ) ( sin x - cos x ) d x = 1 - π 2
Tính ∫ 0 π 2 f ( x ) d x .
A. ∫ 0 π 2 f ( x ) d x = - 1 .
B. ∫ 0 π 2 f ( x ) d x = 0
C. ∫ 0 π 2 f ( x ) d x = 2 .
D. ∫ 0 π 2 f ( x ) d x = 1 .
Cho hàm số f(x) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f '(x) = x + sinx và f(0) = 1. Tìm f(x)
A. f x = x 2 2 - cos x + 2
B. f x = x 2 2 - cos x - 2
C. f x = x 2 2 + cos x
D. f x = x 2 2 + cos x + 1 2
Đáp án A
Ta có: f x = ∫ f ' x d x = x 2 2 - cos x + 2 . Do f 0 = 1 ⇒ C = 2 .
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x) = sinx (1+cosx) trên đoạn 0 ; π
A. M = 3 3 2 ; m = 1
B. M = 3 3 4 ; m = 0
C. M = 3 3 ; m = 1
D. M = 3 ; m = 1
Cho f(x) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn f(x) + f'(x) = sinx với mọi x và f(0) = 1. Tính e x f ( π ) .
A. e x - 1 2
B. e x + 1 2
C. e x + 3 2
D. π + 1 2
Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) = cosx + sinx biết F(0) = 1.
A. F(x) = sinx – cosx + 2
B. F(x) = –sinx + cosx – 1
C. F(x) = sinx – cosx + 1
D. F(x) = –sinx + cosx
Tìm nguyên hàm F(x) của f(x)=cosx +sinx, biết F(0)=1.
A. F(x) = sinx –cosx +2
B. F(x) = -sinx +cosx -1
C. F(x) = sinx –cosx +1
D. F(x) = -sinx +cosx
cho hàm số f(x) = \(\dfrac{\left(sinx+2x\right)\left[\left(x^2+1\right)sinx-x\left(cosx+2\right)\right]}{\left(cosx+2\right)^2\sqrt{\left(X^2+1\right)^3}}\). Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(0)=2021. Tính giá trị biểu thức T=F(-1) + F(1).