tìm 4 tính từ có 2 tiếng bắt đầu bằng L, N
tìm 4 tính từ có 2 tiếng bắt đầu bằng L, N
L: long lanh,lung linh, lấp lánh,lấp ló
N: nao núng,nôn nao,no nê,nô nức
a) Tìm các tính từ
- Có hai tiếng đều bắt đầu bằng "l"
- Có hai tiếng đều bắt đầu bằng"n"
b) Điền vào ô trống có âm "I hay iê"
a) Đó là những từ:
- Bắt đầu bằng "l": lóng lánh, lạnh lùng, long lanh, lung linh lặng lẽ, lành lạnh, lả lơi, lai láng,...
- Bắt đầu bằng "n": na ná, nông nổi, náo nức, não nề, não nùng, nề nếp, nõn nà, nô nức,...
Em lần lượt điền như sau
...nghiêm khắc...phát minh...kiên trì...thí nghiệm...nghiên cứu...thí nghiệm...bóng điện...thí nghiệm.
a) Tìm các tính từ
- Có hai tiếng đều bắt đầu bằng "l"
- Có hai tiếng đều bắt đầu bằng"n"
b) Điền vào ô trống có âm "I hay iê"
a) Đó là những từ:
- Bắt đầu bằng "l": lóng lánh, lạnh lùng, long lanh, lung linh lặng lẽ, lành lạnh, lả lơi, lai láng,...
- Bắt đầu bằng "n": na ná, nông nổi, náo nức, não nề, não nùng, nề nếp, nõn nà, nô nức,...
Em lần lượt điền như sau
...nghiêm khắc...phát minh...kiên trì...thí nghiệm...nghiên cứu...thí nghiệm...bóng điện...thí nghiệm.
1)Tìm 2 từ ghép và 2 từ láy theo yêu cầu sau:
a. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm N
b. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ L
2)Tìm những từ ghép và từ láy theo yêu cầu dưới đây:
a Có hai tiếng đều bắt đầu bằng phụ âm S
b) Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm X
1)Tìm 2 từ ghép và 2 từ láy theo yêu cầu sau:
a. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm N :
- Từ láy : ngoan ngoãn , nghỉ ngơi
- Từ ghép : ngon ngọt , nghiêng ngả
b. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ L
- Từ láy : lung linh , luôn luôn
- Từ ghép : lập luận ,
2)Tìm những từ ghép và từ láy theo yêu cầu dưới đây:
a Có hai tiếng đều bắt đầu bằng phụ âm S
- Từ láy : sao sao ,
- Từ ghép : ........
b) Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm X
a) - Tìm 3 trường hợp chỉ viết với l không viết với n.
b) - Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi
c)- Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã
a) - Tìm 3 trường hợp chỉ viết với l không viết với n.
* Đó là: là, lạch, lãi, lỏng, lệch, luồn, luồng, lườn, lửng, lững, lòe, lõa v.v...
- Tìm 3 trường hợp chỉ viết với n không viết với l.
* Đó là những từ: Này, nãy, nện, nín, niết, nơm, nấng, nắn, nệm, nến, nước, nượp, niễng, nằm...
b) - Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi: * Đó là những từ: Lủng củng, đủng đỉnh, bủn rủn, lải nhải, lảng vảng, lẩm cẩm, luẩn quẩn, tẩn mẩn, rủ ri, thủng thẳng...
- Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã: * Đó là những từ: Bỡ ngỡ, bẽn lẽn, lễ mễ, lỗ chỗ, nhã nhặn, vẽ vời, cãi cọ, dễ dàng, giãy giụa, gỡ gạc, lẫm chẫm, khẽ khàng, lõa xõa v.v...
Tìm những từ gồm 2 tiếng:
a) Cả 2 tiếng đều bắt đầu bằng l hoặc n. VD: long lanh, no nê
b) Cả 2 tiếng đều bắt đầu bằng v hoặc d. VD: vững vàng, dẻo dai
a. lấp lánh, nam nữ
b. vội vàng, dữ dội
a) lấp lánh , nặn đất, nướng cá , ...
b) vầng trán , dính chặt , vui vẻ ,...
a. long lanh , năn nỉ
b. lập lòe , lên lớp
Thi tìm nhanh các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
- Chứa tiếng bắt đầu bằng l : lá, lạ, lạc, lái, lãi, lão, lắm, lẻ, lê, lễ, lịch, lo lắng, lỗ, lông, lộc, lội, lớn, liền, lũ lụt, lung lay, lưng, …
- Chứa tiếng bắt đầu bằng n : na, nảy, nách, nanh, năm, nắm, nặn, nắp, nẻ, ném, nếm, nến, nết, no, nọc, non, nón, nõn, núi, …
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
- Chứa tiếng có vần ươc : ước, bước, cược, dược, được, hài hước, lược, nước, rước, bắt chước, …
- Chứa tiếng có vần ươt : ướt, sướt mướt, lượt, rượt, vượt, trượt, say khướt, …
tìm các tính từ
Có 2 tiếng bắt đầu bằng n ví dụ nóng chảy
nóng nực , nôn nóng , nóng nảy
nóng nảy
nóng tính
HT
a) Tìm và viết vào chỗ trống 3 trường hợp :
– Chỉ viết với l không viết với n. M : làm (không có nàm),...............
– Chỉ viết với n không viết với l. M : này (không có lày),................
b) Viết ba từ láy :
– Bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi. M : nghỉ ngơi................
– Bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã. M : nghĩ ngợi,..........
a) – Chỉ viết với l không viết với n. M : làm (không có nàm), lặp, loài, lươn, là, lãi, lim, luôn, loạt, lợi, lí, lẽ, lẫn, lựu, loạn.
– Chỉ viết với n không viết với l. M : này (không có lày), này, nằm, nẫng, nĩa.
b) – Bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi. M : nghỉ ngơi, lảng bảng, bảnh bao, bổi hổi, gửi gắm, lảnh lót, lẩm nhẩm, rủ rê, tủm tỉm
– Bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã. M : nghĩ ngợi, ỡm ờ, bẽ bàng, bẽn lẽn, bỡ ngỡ, cãi cọ, chễm chệ
a) chỉ viết với l : lưng,lớp,láy
chỉ viết với n : nấu,nĩa,non
b) bắt đầu với thanh hỏi : bảnh bao,nhỏ nhắn,lẳng lặng
bắt đầu với thanh ngã:ngĩ ngợi,nhẫn nhịn,bờ bãi