She usually _____________ TV in her free time
1. These pencils are mine. (my) => ............................
2. What is your favourite food? (like) => .......................
3. I am interested in going shopping. (like) => ...........................
4. Mary usually watches TV in her free time. She also reads books in her free time. (and) => .....................................
5. I don't like Maths. I don't like Arts either. (or) => ......................
1. Những chiếc bút chì này là của tôi. (của tôi) => ............................ 2. Thức ăn yêu thích của bạn là gì? (thích) => ....................... 3. Tôi quan tâm đến việc đi mua sắm. (thích) => ........................... 4. Mary thường xem TV vào thời gian rảnh. Cô ấy cũng đọc sách trong thời gian rảnh. (và) => ..................................... 5. Tôi không thích môn Toán. Tôi cũng không thích Nghệ thuật. (hoặc) => ......................
1. These pencils are mine. (my) => These are my pencils...2. What is your favourite food? () =>What food do you ?...3. I am interested in going shopping. () =>I going shopping..4. Mary usually watches TV in her free time. She also reads books in her free time. (and) =>Mary s watching TV and reading books in her free time.....5. I don't Maths. I don't Arts either. (or) =>I don't Maths or Arts ......................
my name is ...................... there are .............. people in my family. I usually.................in my free time. my mother is a/an................................She usually .............................. in her free time .My father is a/an ....................................he often ............................................................................My brother /sister usually ........................................
My name is .Huy. there are .6. people in my family. I usually.watch TV.in my free time. my mother is .a doctor..She usually.goes swimming. in her free time .My father is .a teacher.He often .goes fishing.My brother usually goes camping
My name is.......... There are.........................peaple in my family. I usually ........................in my free time . My mother is a/an...................She usually ..................in her free time. My father is a/an .................... He often.................................... My brother/sister usually..........................
Ai làm được mình tick
My name is Ngoc . There are 4 people in my family. I usually play my computer in my free time . My mother is a pharmacist. She usually cooks in her free time. My father is a doctor . He often watches comedy film in his free time . My brother usually watches cartoon in his free time
Mình chỉ dịch thôi:
Tên tôi là .......... Có ......................... trong gia đình tôi. Tôi thường ........................ trong thời gian rảnh. Mẹ tôi là một ................... Bà thường .................. khi rảnh rỗi. Cha tôi là một .................... Ông thường ...................... .............. Anh / chị tôi thường................
VD:My name is...Hieu....... There are.......5..................peaple in my family. I usually ......play game..................in my free time . My mother is a/an........teacher...........She usually ........read a book..........in her free time. My father is a/an ......worker.............. He often.................watch TV................... My brother/sister usually listen the music
My name is Ash. There are 4 people in my family. I usually listen to music in my freetime. My mother is a police. She usually watches films in her freetime. My father is an (ARMY). He often plays badminton. My sister usually sleeps and hits me.
Tick True (T) or False (F)
My sister, Lien, is a teacher. She is very tall with an oval face. She has long brown hair and round eyes. She is very beautiful with full lips and a small nose. She likes vegetables and she eats a lot of them. She doesn’t eat much meat or sugar. She never smokes or drinks wine. In her free time, she usually goes out for a walk with her friends.
Question: She usually stays at home in her free time.
A. True
B. False
Tick at the right column
My sister, Lien, is a teacher. She is very tall with an oval face. She has long brown hair and round eyes. She is very beautiful with full lips and a small nose. She likes vegetables and she eats a lot of them. She doesn’t eat much meat or sugar. She never smokes or drinks wine. In her free time, she usually goes out for a walk with her friends.
STATEMENTS | T | F |
---|---|---|
1. She is not very tall. | ||
2. She eats a lot of vegetables. | ||
3. She eats a lot of meat. | ||
4. She usually stays at home in her free time. |
Đáp án là:
1. True
2. True
3. False
4. False
She spent _________ her free time watching TV
A. a few
B. most of
C. a lot
D. most
Đáp án B
Most of + a/an/the/this/that/these/those/my/his... + N = hầu hết. Most of là đại từ, theo sau là danh từ xác định, đề cập đến những đối tượng cụ thể.
Most + N (danh từ số nhiều không xác định) cũng nghĩa là hầu hết. Most là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ số nhiều không xác định.
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để.
A lot of = lots of dùng để chỉ số lượng nhiều dù là đếm được hay không đếm được.
Dịch nghĩa: Cô ấy dùng hầu hết thời gian rảnh của mình để xem TV
She spent _________ her free time watching TV.
A. a few
B. most of
C. a lot
D. most
Đáp án B
Most of + a/an/the/this/that/these/those/my/his... + N = hầu hết. Most of là đại từ, theo sau là danh từ xác định, đề cập đến những đối tượng cụ thể.
Most + N (danh từ số nhiều không xác định ) cũng nghĩa là hầu hết. Most là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ số nhiều không xác định.
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để.
A lot of = lots of dùng để chỉ số lượng nhiều dù là đếm được hay không đếm được.
Dịch nghĩa: Cô ấy dùng hầu hết thời gian rảnh của mình để xem TV.
She spent _____ her free time watching TV.
A. a few
B. most of
C. a lot
D. most
Đáp án B
Kiến thức về lượng từ
- Most of + the/this/that/these/those/my/his... + N = hầu hết. Most of là đại từ, theo sau là danh từ xác định, đề cập đến những đối tượng cụ thể.
- Most + N (danh từ số nhiều không xác định) cũng nghĩa là hầu hết. Most là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ số nhiều không xác định.
- A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để.
- A lot of = lots of dùng để chỉ số lượng nhiều dù là đếm được hay không đếm được.
Tạm dịch: Cô ấy dùng hầu hết thời gian rảnh của mình để xem Ti vi.
She spent _____ her free time watching TV.
A. a few
B. most of
C. a lot
D. most
Đáp án B
Kiến thức về lượng từ
- Most of + the/this/that/these/those/my/his... + N = hầu hết. Most of là đại từ, theo sau là danh từ xác định, đề cập đến những đối tượng cụ thể.
- Most + N (danh từ số nhiều không xác định) cũng nghĩa là hầu hết. Most là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ số nhiều không xác định.
- A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để.
- A lot of = lots of dùng để chỉ số lượng nhiều dù là đếm được hay không đếm được.
Tạm dịch: Cô ấy dùng hầu hết thời gian rảnh của mình để xem Ti vi.