Tìm x , y trên các hình vẽ sau:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm y=f’(x) liên tục trên R và đồ thị của hàm số f’(x) trên đoạn [-2;6] như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. m a x - 2 ; 6 f x = f - 2
B. m a x - 2 ; 6 f x = f 6
C. m a x - 2 ; 6 f x = m a x f - 1 ; f 6
D. m a x - 2 ; 6 f x = f - 1
Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên R và đồ thị của hàm số f'(x) trên đoạn [ -2;6] như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. maxf x − 2 ; 6 = f − 1
B. maxf x − 2 ; 6 = f − 2
C. maxf x − 2 ; 6 = f 6
D. maxf x − 2 ; 6 = m ax f − 1 , f 6
Đáp án là D
Đồ thị f ' x có bảng biến thiên:
max [ − 2 ; 6 ] f ( x ) = max { f ( − 1 ) , f ( 6 ) } .
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn
B. y là hàm số lẻ
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
Đồ thị hàm số không nhận trục tung làm trục đối xứng nên không phải hàm số chẵn.
Đồ thị hàm số không nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng nên không phải hàm số lẻ.
Chọn C.
tìm x và y trên các hình vẽ ở hình 53 biết , SR//UV
bn vẽ hình 53 vào thì chúng tớ mới biết mà giải
Mìk tính y :
Ta có: TDE + DET + DTE = 180otìm x,y trong các hình vẽ sau
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng - ∞ ; 1 2 v à 1 2 ; + ∞ . Đồ thị hàm số y = f(x) là đường cong trong hình vẽ bên.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. m a x [ 1 ; 2 ] f ( x ) = 2
B. m a x [ - 2 ; 1 ] f ( x ) = 0
C. m a x [ - 3 ; 0 ] f ( x ) = f(-3)
D. m a x [ 3 ; 4 ] f ( x ) = f(4)
Chọn C.
Từ đồ thị dễ thấy hàm số nghịch biến và liên tục trên [-3;0] nên m a x [ - 3 ; 0 ] f ( x ) = f(-3)
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng ( - ∞ ; 1 2 ) và 1 2 ; + ∞ . Đồ thị hàm số y=f(x) là đường cong trong hình vẽ bên.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
B.
C.
D.
Chọn C.
Từ đồ thị dễ thấy hàm số nghịch biến và liên tục trên [-3;0] nên
Cho các hệ phương trình sau:
a ) x = 2 2 x − y = 3 b ) x + 3 y = 2 2 y = 4
Trước hết, hãy đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình trên (giải thích rõ lí do). Sau đó, tìm tập nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình.
Đường thẳng (d): x = 2 song song với trục tung.
Đường thẳng (d’): 2x – y = 3 không song song với trục tung
⇒ (d) cắt (d’)
⇒ Hệ có nghiệm duy nhất.
Vẽ (d): x = 2 là đường thẳng đi qua (2 ; 0) và song song với trục tung.
Vẽ (d’): 2x - y = 3
- Cho x = 0 ⇒ y = -3 được điểm (0; -3).
- Cho y = 0 ⇒ x = 1,5 được điểm (1,5 ; 0).
Ta thấy hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại A(2; 1).
Vậy hệ phương trình có nghiệm (2; 1).
Đường thẳng (d): x + 3y = 2 không song song với trục hoành
Đường thẳng (d’): 2y = 4 hay y = 2 song song với trục hoành
⇒ (d) cắt (d’)
⇒ Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Vẽ (d1): x + 3y = 2
- Cho y = 0 ⇒ x = 2 được điểm (2; 0).
- Cho x = 0 ⇒ y = được điểm (0;
).
Vẽ (d2): y = 2 là đường thẳng đi qua (0; 2) và song song với trục hoành.
Ta thấy hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại A(-4; 2).
Vậy hệ phương trình có nghiệm (-4; 2).
Cho các hệ phương trình sau: x = 2 2 x - y = 3
Trước hết, hãy đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình trên (giải thích rõ lí do). Sau đó, tìm tập nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình.
x = 2 2 x - y = 3
Đường thẳng (d): x = 2 song song với trục tung.
Đường thẳng (d’): 2x – y = 3 không song song với trục tung
⇒ (d) cắt (d’)
⇒ Hệ có nghiệm duy nhất.
Vẽ (d): x = 2 là đường thẳng đi qua (2 ; 0) và song song với trục tung.
Vẽ (d’): 2x - y = 3
- Cho x = 0 ⇒ y = -3 được điểm (0; -3).
- Cho y = 0 ⇒ x = 1,5 được điểm (1,5 ; 0).
Ta thấy hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại A(2; 1).
Vậy hệ phương trình có nghiệm (2; 1).