cho a là ước của -24 (a<20) b là ước của -28(b>20) tính tổng a và b
Cho 2 tập hợp A ={2;3} và B={-1;3;-5}
a)Có bao nhiêu tổng a+b ( với a thuộc A,b thuộc B) đc tạo thành ?
b)Trong các tổng a+b, có bao nhiêu tổng là bội của 3? Có bao nhiêu tổng là ước của 24?
Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 24, B là tập hợp các ước nguyên dương của 18. Xác định tính sai của các kết quả sau:
A. Tập A có 8 phần tử
B. Tập B có 6 phần tử
C. Tập A ∪ B có 14 phần tử
D. Tập B\A có 2 phần tử
Cho các số nguyên a=12 và b=-18
a Tìm các ước của a
b Tìm các ước của b
c Tìm tổng các số nguyên vừa là ước của a vừa là ước của b
a) Ư(12) = { -1; 1; -2; 2; -3; 3; -4; 4; -6; 6; -12; 12 }
b) Ư(-18) = { -1; 1; -18; 18; -2; 2; -9; 9; -3; 3; -6; 6 }
c) ƯC(12; -18) = { -1; 1; -2; 2; -3; 3; -6; 6 }
Tổng : (-1 + 1) + (-2 + 2) + (-3 +3) + (-6 +6) = 0
Bài 4 : Cho hai tập hợp : A = { 2 ; -3} và b = { -1;3;-5}
a) Có bao nhiêu tổng a + b ( với a thuộc A và b thuộc B) được tạo thành ?
b) Trong những tổng a + b ở câu a , có bao nhiêu tổng lớn hơn 0 ? có bao nhiêu tổng nhỏ hơn 0 ?
c) Trong những tổng a+b ở câu a , có bao nhiêu tổng là bội của 3 ? Có bao nhiêu tổng là ước của 24 ?
d) Trong những tổng a + b ở câu a , tổng nào lớn nhất ?, tổng nào nhỏ nhất ?
a) tập hợp A có 2 phần tử
tập hợp B có 3 phần tử
=> Sô tổng a+b của 2 tập đc tạo thành là
2.3=6( tổng )
b) tự lấy từng TH a+b ra xét để xem số tổng nào lớn hơn 0 , tổng nào nhỏ hơn 0
c) +) bội của 3 là 0 , 3 , 6,9,12,...
các tổng a+b là : ( tự ghi)
tự ghi là xong thấy cái nào chia hết cho 3 xong đếm có bao nhiêu tổng ( 1 tổng thôi nha mình đếm r)
+)dựa zô các tổng a+b trên ( zừa ghi trên á , mình bảo tự ghi á ) xong tìm nhưng số nào là ước của 24 , xong đếm là đc
( có 5 nha)
d) dựa zô các tổng trên xong xét lớn nhất , nhỏ nhất
Nếu bạn cần chỗ nào , mình có thể giúp , yên tâm . KO hiểu phải hỏi nha @@
\(a,B\left(5\right)=\left\{0;5;10;15;20;25;30;35;40;45;50;...\right\}\\ \Rightarrow x\in\left\{30;35\right\}\\ b,Ư\left(24\right)=\left\{1;2;3;4;6;8;12;24\right\}\\ x\in\left\{4;6;8;12\right\}\\ c,Ư\left(50\right)=\left\{1;2;5;10;25;50\right\}\\ Ta.có.các.số.thuộc.Ư\left(50\right).mà.chia.3.dư.2:2;5;50\\ Vậy:x\in\left\{2;5;50\right\}\)
Cho các tập hợp: A = { m ∈ ℕ | m là ước của 16} } ; B = { n ∈ ℕ | n là ước của 24}. Tập hợp A ∩ B là:
A. ∅
B. { 1 ; 2 ; 4 ; 8 }
C. { ± 1 ; ± 2 ; ± 4 ; ± 8 }
D. { 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 }
GẤP Ạ
Tổng của hai số nguyên a và b là 432, và tổng của ước tính lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất của chúng là 7776. Tích ab là bao nhiêu?
Đây là Toán lớp 6 nha.
Ta cần tìm hai số \(a,b\)biết \(\hept{\begin{cases}a+b=432\\\left(a.b\right)+\left[a,b\right]=7776\end{cases}}\).
Đặt \(\left(a,b\right)=d\).
Khi đó \(a=md,b=nd,\left(m,n\right)=1\).
\(\hept{\begin{cases}a+b=432\\\left(a.b\right)+\left[a,b\right]=7776\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}md+nd=432\\d+\frac{md.nd}{d}=7776\end{cases}}\)
\(\Rightarrow1+mn=18\left(m+n\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(m-18\right)\left(n-18\right)=323=1.323=17.19\).
Ta có bảng giá trị:
m-18 | 1 | 323 | 17 | 19 |
n-18 | 323 | 1 | 19 | 17 |
m | 19 | 341 | 35 | 37 |
n | 341 | 19 | 37 | 35 |
Suy ra các bộ \(\left(a,b\right)\)thỏa mãn là: \(\left(210,222\right),\left(222,210\right)\).
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Trong hai tập hợp A, B dưới đây, tập hợp nào là tập hợp con của tập còn lại? Hai tập hợp A và B có bằng nhau không?
A = {n ∈ N | n là một ước chung của 24 và 30}.
B = { n ∈ N | n là một ước của 6}.
A = {n ∈ N | n là một ước chung của 24 và 30} = {1; 2; 3; 6}.
B = {n ∈ N | n là một ước của 6} = {1; 2; 3; 6}.
Ta thấy A ⊂ B và B ⊂ A nên A = B.