tìm a,b biết
a+b=66 và ucln của(a,b)=6 và có một số chia hết cho 5
Tìm 2 số tự nhiên a và b biết a+b=66 và
ƯCLN(a,b)=6. Đồng thời có 1 số chia hết cho 5
ƯCLN(a,b)=6
=> a=6m ; b=6n ( ƯCLN(m,n)=1.)
Vì a+b=66
=> 6m+6n = 66
=> 6.(m+n) = 66
=> m+n =11
Vì ƯCLN(m,n)=1
=> (m;n) = ( 1;10) ; (2;9) ; (3;8) ; (4;7) ; ( 5;6 ) ; ( 6;5 ) ;( 7;4) ;( 8;3) ; (9;2) ;( 10;1)
=> (a;b) = ( 6;60) ; ( 12;54) ; (18;48) ;( 24;42) ;( 30;36) ;( 36;30) ;( 42;24) ; ( 48;18) ; ( 54;12 ) ;( 60;6)
Vì có 1 số chia hết cho 5
=> (a;b) = ( 6;60) ; ( 30;36) ; ( 36;30) ; (60;6)
Bài 3: Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư 12. Hỏi a có chia hết cho 4 ; cho 9 không? Vì sao?
Bài 4: Tìm x, biết
a) x ∈ B(7) và x ≤ 35
b) x ∈ Ư(18) và 4 < x ≤ 10
Bài 5: Tìm x ∈ N sao cho:
a) 6 chia hết cho x
b) 8 chia hết cho x + 1
c) 10 chia hết cho x - 2
Bài 3:
a chia 36 dư 12 số đó có dạng \(a=36k+12\left(k\in N\right)\)
\(\Rightarrow a=4\left(9k+3\right)\) nên a chia hết cho 4
Mà: \(9k\) ⋮ 3 ⇒ \(9k+3\) không chia hết cho 3
Nên a không chia hết cho 3
Bài 4:
a) \(x\in B\left(7\right)\) \(\Rightarrow x\in\left\{0;7;14;21;28;35;42;49;...\right\}\)
Mà: \(x\le35\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;7;14;21;28;35\right\}\)
b) \(x\inƯ\left(18\right)\Rightarrow x\in\left\{1;2;3;6;9;18\right\}\)
Mà: \(4< x\le10\)
\(\Rightarrow x\in\left\{6;9\right\}\)
Bài 5:
a) 6 chia hết cho x
\(\Rightarrow x\inƯ\left(6\right)\)
\(\Rightarrow x\in\left\{1;2;3;6\right\}\)
b) \(8\) chia hết cho \(x+1\)
\(\Rightarrow x+1\inƯ\left(8\right)\)
\(\Rightarrow x+1\in\left\{1;2;4;8\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;1;3;7\right\}\)
c) 10 chia hết cho \(x-2\)
\(\Rightarrow x-2\inƯ\left(10\right)\)
\(\Rightarrow x-2\in\left\{1;2;5;10\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{3;4;7;12\right\}\)
Cho các số A=189x và B=19y
Tìm các số AvàB ,biếtA chia hết cho cả 5 và 9 ,B chia hết cho 3
\(A=189x\)
\(A⋮5,9\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;5\right\}\)
1+8+9=18
1+8+9+5=23(không thỏa mãn)
1+8+9+0=18(thỏa mãn)
=> A=1890
\(B=19y\)
\(B⋮3\)
\(\Rightarrow\left(1+9+y\right)⋮3\)
\(\Rightarrow y\in\left\{2;5;8\right\}\)
=> B=192; 195 hoặc 198
#H
Dựa vào các dấu hiệu chia hết :
Ta có : \(A=189x⋮5;9\)
Ta thấy để A chia hết cho 5 thì x = 0 hoặc x = 5
Để A chia hết cho 9 thì A = 1 + 8 + 9 + x chia hết cho 9 thì A chia hết cho 9
Đặt x = 0 vào ta có :
A = 1890 ; A = 1 + 8 + 9 + 0 = 18 Vì 18 chia hết cho 9 => A chia hết cho 9 ( TM )
A = 1895 ; A = 1 + 8 + 9 + 5 = 23 Vì 23 không chia hết cho 9 => A không chia hết cho 9 ( KTM )
Vậy A = 1890
Ta có để B chia hết cho 3
Thì 1 + 9 + y \(⋮\)3
=> y = 2 ; 5 ; 8
Vậy B = 192 ; 195 ; 198
1.tìm số tự nhiên có 3 chũ số, chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 6 dư 5
2.tìm chữ số tận cùng của \(2^{1991},3^{1992},4^{1993},7^{1994},8^{1995}\)
3.tìm số tự nhiên a và b, biết
a) a+b=72 và UCLN(a,b)=5 b) a-b=56 và UCLN(a,b)=28 c) a.b=1512 và UCLN(a,b)=6 d) BCNN(a,b)=30 và ƯCLN(a,b)=5
e) a.b=1512 và BCNN(a,b)=252
1)hãy tìm
a)số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho 2 và 3
b)số nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho 5 và 9
2)tìm các chữ số a,b sao cho b857a chia hết cho 3 và 4
3)cho a và b là hai số nguyên tố cùng nhau hãy tính
a)UCLN ( 5a+3b ; 13a+8b )
b)UCLN ( 18a+5b ; 11a+3b )
cho 2 sơ tự nhiên a và b.a<b;a+b=66.WCLN (a;b)=6.Và 1 trong 2 số chia hết cho 5.Tìm a và b
Có sai đề ko bạn?
36 và 30 nha bạn !!!!!!!
Tìm 2 số tự nhiên a và b biết a + b = 66 , ƯCLN ( a,b ) = 6 .
Đồng thời có 1 số chia hết cho 5
Đây mà là Toán lớp 1 à bạn
1) Chứng tõ rằng với mỗi số tư nhiên n thì tích n.(n+5)chia hết cho 2
2)Cho n= 7a5 + 8b4 . biết a - b=6 và n chia hết cho 9
3 ) Tìm ước chung cũa 2 số n+3 và 2n+5 với n thuôc tâp N
4)Số 4 có thễ là ước chung cũa 2 số n+1 và 2n+5 không (n thuôc N )
5) Tìm 2 số tư nhiên a và b ( a>b) có tỗng bằng 224 biết UCLN (a,b)=28
6) Tìm 2 số tư nhiên a và b .biết a + 2b=48 và UCLN (a,b) + 3 * BCNN( a,b) =114
1.
Nếu n chẵn thì n + 5 chia hết cho 2 => n.(n+5) chia hết cho 2
Nếu n lẻ thì n + 5 chẵn => n.(n+5) chia hết cho 2
=> đpcm
a,tìm 2 số a,b biết a+b=66,(a,b)=6vaf trong hai số a,b có một số chia hết cho 5
b,tìm a,b ab=75 và (a,b)=5