Xác định số vòng dây có trên mỗi centimét dọc theo chiều dài của ống dây dẫn hình trụ (không lõi sắt) để cảm ứng từ bên trong ống dây dẫn có độ lớn không nhỏ hơn 8,2. 10 - 3 T khi dòng điện trong ống dây có cường độ 4,35 A.
Xác định số vòng dây có trên mỗi mét dọc theo chiều dài của ống dây dẫn hình trụ đặt trong không khí (không lõi sắt) để cảm ứng từ bên trong ống dây dẫn có độ lớn 8 , 2 . 10 - 3 T khi dòng điện trong ống dây dẫn có cường độ 4,35A
A. 1500 vòng/m
B. 3000 vòng/m
C. 1800 vòng/m.
D. 900 vòng/m
Một ống dây dẫn hình trụ dài 31,4 cm (không lõi sắt) gồm 1200 vòng có dòng điện cường độ 2,5 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ bên trong ống dây này. Cho biết đường kính của ống dây khá nhỏ so với độ dài của nó.
A.2.1T. B.0,12. 10 - 3 T.
C. 1,2T. D. 12. 10 - 3 T.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:
L là 1 ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12V và r = 1W. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2.51. 10 - 2 T . Giá trị của R là
A. 7 W
B. 6 W
C. 5 W
D. 4 W
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có ξ = 12 V và r = 1 Ω . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2 , 51 . 10 - 2 T . Giá trị của R là
A. 7 Ω .
B. 6 Ω .
C. 5 Ω .
D. 4 Ω .
Chọn đáp án C.
Cảm ứng từ trong lòng ống dây
Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có C=12V và r = 1 Ω . . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2 , 51.10 − 2 T . Giá trị của R là
A. 7 Ω
B. 6 Ω
C. 5 Ω
D. 4 Ω
Đáp án C
Cường độ dòng điện trong mạch
B = 4 π .10 − 7 . N L . I ⇔ I = B . L 4 π .10 − 7 . N = 2 , 51.10 − 2 .0 , 1 4 π .10 − 7 .1000 = 2 A ⇒ I = ξ R + r ⇔ 2 = 12 1 + R ⇔ R = 5 Ω .
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dâv dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và r = 1 Ω . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối.
Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là T. Giá trị của R là:2,51. 10 - 2 T
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
+ cảm ứng từ bên trong ống dây :
=> Chọn C.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, quấn một lớp sít nhau, không có lõi, được đặt trong không khí, điện trở R, nguồn điện có ξ = 9 V và r = 1 Ω . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi có dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2 , 51 . 10 - 2 . Giá trị của R là
A. 3 Ω
B. 4,5 Ω
C. 3,5 Ω
D. 4 Ω
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R= 5 Ω ; nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 1 Ω . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2 , 51 . 10 - 2 T. Giá trị của E là
A. 8V.
B. 24 V.
C. 6 V.
D. 12V
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và r = 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2 , 51 . 10 - 2 T. Giá trị của R là
A. 4 Ω
B. 5 Ω
C. 6 Ω
D. 7 Ω