Viết các số từ 0 đến 10:
Viết các số từ 10 đến 0:
Viết các số từ 0 đến 10 :
Viết các số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số:
Đếm xuôi các số từ 0 đến 10 rồi điền số thích hợp vào mỗi vạch của tia số.
lập bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20
viết mỗi số sau thành lập phương của các số tự nhiên từ 1 đến 10 :27;125;216
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
Viết môiĩ số sau ...................... là các số gì hả bạn
Cho các số từ 0 đến 15 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Em hãy mã hoá số 10 thành dãy các kí hiệu 0 và 1?
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15
/10,11,12,13,14,15 phải
10,11,12/trái
10,11/12 trái
10/12trái
mã hóa số 10 = 1 0 0 0
\(0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15\)
\(|10,11,12,13,14,15\) \(phải\) \(1\)
\(10,11,12\) \(|\) \(trái\)\(0\)
\(10,11|\) \(trái\) \(0\)
\(10|\) \(trái\) \(0\)
\(\Rightarrow10=1000\)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
lần 1 | 8 9 10 11 12 13 14 15 phải1
lần 2 8 9 10 11 | trái 0
lần 3 | 10 11 Phải 1
lần 4 10 | trái 0
vậy => mã hóa số 10 sang hệ nhị phân (0;1)=1010
Lập bảng bình phương các số tự nhiêu từ 0 đến 20
Viết mỗi số sau thành bình phương cảu một số tự nhiên 64;169;196.
Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên 27;125;216
bảng bình phương :0=0 1=1 2=4 3=9 4=16 5=25 6=36 7=49 8=64 9=81 10=100
11=121 12=144 13=169 14=196 15=225 16=256 17=284 18= 324 19=361 20=400
64=82 ; 169= 132 ; 1962
bang lap phuong minh chiu
Lập bảng bình phương các số tự nhiêu từ 0 đến 20
Viết mỗi số sau thành bình phương cảu một số tự nhiên 64;169;196.
Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên 27;125;216
Cho các số từ 0 đến 15 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Em hãy trình bày các bước để mã hóa số 10 thành dãy các kí hiệu 0 và 1.
Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.B) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64; 169; 196Bài 2:A) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10>B) Viết mỗi số sau thanh lập phương của một số tự nhiên : 27; 125; 216
a)
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b)64=82
169=132
196=142