Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → t o , chan khong Y → + HCl Z → + T X
Cho các chất: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C 6 H 12 O 6 glucozo → X → Y → T → + CH 3 COOH C 6 H 10 O 4
Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X không tan trong nước.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
X (C2H5OH) tan vô hạn trong nước => Phát biểu A sai.
Nhiệt độ sôi: T (C2H4(OH)2) > X (C2H5OH) vì T có nhiều liên kết hiđro hơn X và phân tử khối của T lớn hơn X => Phát biểu B sai
Y ( CH2=CH2) không phản ứng với KHCO3 => Phát biểu C sai.
T (HOCH2CH2OH) có 2OH liền kề, do đó T hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo thành dung dịch màu xanh lam=> Phát biểu D đúng.
Đáp án D
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
glucose->X->Y->T → C H 3 C O O H C6H12O4
Nhận xét nào về các chất X, Y, T trong sơ đồ trên là đúng :
A. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn của X
B. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2
C. Chất X không tan trong nước
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
Đáp án D
Sơ đồ hoàn chỉnh : Glucozo -> C2H5OH -> CH2=CH2 -> C2H4(OH)2 -> (CH3COO)2C2H4
X : C2H5OH
Y : CH2 = CH2
T : C2H4(OH)2
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C 6 H 12 O 6 ( glucozo ) → X → Y → T → + CH 3 COOH C 6 H 10 O 4
Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X không tan trong nước.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng đựơc với KHCO 3 tạo khí CO 2 .
D. Chất T phản ứng được với Cu OH 2 ở điều kiện thường.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau X, Y, Z, T lần lượt là
A. CaC2, C2H2, C2H4, CO2.
B. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2.
C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2.
D. P, Ca3P2, PH3, P2O5
X = P; Y = Ca3P2; Z = PH3; T = P2O5.
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C → 1200 o C lò điện 3CaSiO3 + 2P (trắng) + 5CO
2P + 3Ca → t o Ca3P2
Ca3P2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2PH3.
2PH3 + 4O2 → t o P2O5 + 3H2O.
Đáp án D
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Fe NO 3 2 → t 0 X → + HCl Y → + AgNO 3 T → t 0 X
X X, Y, T là?
A. Fe 2 O 3 , FeCl 3 , Fe NO 3 3
B. FeO, FeCl 2 , Fe NO 3 2
C. FeO, FeCl 3 , Fe OH 2
D. Fe 2 O 3 , FeCl 3 , Fe NO 3 2
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Triolein → H 2 , t ° X → N a O H , t ° Y → H C l Z. Chất Z là
A. axit linoleic
B. axit stearic
C. axit oleic
D. axit panmitic
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X→Y→ Z→ T→ PE. Các chất X, Y, Z là:
A. tinh bột, xenlulozo, ancol etylic, etilen.
B. tinh bột, glucozo, ancol etylic, etilen.
C. tinh bột, saccarozo, andehit, etilen.
D. tinh bột, glucozo, andêhit, etilen.
Đáp án B
Hướng dẫn:
CO2 quang hợp thành tinh bột, lên men ra glucozo, từ glucozo lên men ra rượu rồi tách nước tạo ra etilen.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
F e S 2 → + O 2 , t ∘ X → + B r 2 + H 2 O Y → + N a O H Z → + N a O H Y. Chất T là
A. N a 2 S O 4
B. N a H S O 3
C. N a H S O 4
D. N a 2 S O 3
Chọn đáp án A
F e S 2 → + O 2 , t ∘ S O 2 (X) → + B r 2 + H 2 O H 2 S O 4 (Y) → + N a O H N a H S O 4 (Z) → + N a O H N a 2 S O 4 ( Y )
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
F e S 2 → + O 2 , t ∘ X → + B r 2 + H 2 O Y → + N a O H Z → + N a O H Y
Y là chất nào?
A. Na2SO3
B. NaHSO3
C. Na2SO4
D. NaHSO4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là
A. Ca3P2.
B. PH3.
C. P2O5.
D. P