Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba ( AlO 2 ) 2 và b mol Ba ( OH ) 2 . Số mol Al ( OH ) 3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a:b tương ứng là
A. 9:4.
B. 4:9.
C. 7:4.
D. 4:7.
Rót từ từ dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 1,5a mol HCl thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng khí CO2 ở trên từ từ cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 ta có đồ thị sau
Khối lượng chất tan trong dung dịch Y là
A. 92,64
B.82,88
C. 76,24
D. 68,44
Rót từ từ dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 1,5a mol HCl thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng khí CO2 ở trên từ từ cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 ta có đồ thị sau:
Khối lượng chất tan trong dung dịch Y là
A. 92,64.
B. 68,44
C. 82,88
D. 76,24
Đáp án C
Cho 1,6b mol CO2 vào b mol Ba(OH)2 thu được 0,09 mol kết tủa BaCO3.
n B a C O 3 = 2b - 1,6b = 0,09 => b = 0,225 → n C O 2 = 1,6b = 0,36 mol
Rót từ từ dung dịch X vào HCl thì các muối trong X phản ứng theo tỉ lệ mol:
Vậy dung dịch Y chứa 0,2 mol Na2CO3 dư, 0,4 mol NaHCO3 dư và NaCl 0,48 mol
→ m C T = 82 , 88 g a m
Rót từ từ dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 1,5a mol HCl thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng khí CO2 ở trên từ từ cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 ta có đồ thị sau:
Khối lượng chất tan trong dung dịch Y là
A. 92,64
B. 68,44
C. 82,88
D. 76,24
Đáp án C
Cho 1,6b mol CO2 vào b mol Ba(OH)2 thu được 0,09 mol kết tủa BaCO3.
→ n B a C O 3 = 2b - 1,6b = 0,09 → b = 0,225 → n C O 2 =1,6b = 0,36 mol
Rót từ từ dung dịch X vào HCl thì các muối trong X phản ứng theo tỉ lệ mol:
Na 2 CO 3 + 2 NaHCO 3 + 4 HCl → 4 NaCl + 3 CO 2 + 3 H 2 O
→ n C O 2 = 1 . 5 a 4 . 3 = 0,36 → a = 0,32
Vậy dung dịch Y chứa 0,2 mol Na2CO3 dư, 0,4 mol NaHCO3 dư và NaCl 0,48 mol
→ m C T = 82,88 gam
Rót từ từ dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 1,5a mol HCl thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng khí CO2 ở trên từ từ cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 ta có đồ thị sau:
Khối lượng chất tan trong dung dịch Y là
A. 92,64
B.82,88
C. 76,24
D. 68,44
Đáp án B
Cho 1,6b mol CO2 vào b mol Ba(OH)2 thu được 0,09 mol kết tủa BaCO3.
Rót từ từ dung dịch X vào HCl thì các muối trong X phản ứng theo tỉ lệ mol:
Vậy dung dịch Y chứa 0,2 mol Na2CO3 dư, 0,4 mol NaHCO3 dư và NaCl 0,48 mol
m CT = 82 , 88 g
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2 . Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
A. 7:4
B. 4:7
C. 2:7
D. 7:2
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol B a ( A l O 2 ) 2 và b mol B a ( O H ) 2 Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
A. 7 : 4
B. 4 : 7
C. 2 : 7
D. 7 : 2
Đáp án A
Xét tại 0,8 mol H + chỉ xảy ra phản ứng trung hòa
Xét tại 2,8 mol H + : trung hòa tạo hòa tan
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Số mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4 : 9
B. 9 : 4
C. 7 : 4
D. 4 : 7
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Số mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4 : 9
B. 9 : 4
C. 7 : 4
D. 4 : 7
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dich A chứa a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2. Đồ thị biểu diễn số mol Al(OH)3 theo số mol HCl như sau:
Nếu cho dung dịch A ở trên tác dụng với 820 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 108,80.
B. 106,20.
C. 102,56.
D. 101,78.
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dich A chứa a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2. Đồ thị biểu diễn số mol Al(OH)3 theo số mol HCl như sau:
Nếu cho dung dịch A ở trên tác dụng với 820 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 108,80.
B. 106,20
C. 102,56
D. 101,78.