Cho sơ đồ sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl
B. NaNO3, Na2CO3 và NaCl
C. Na2CO3, NaCl và NaNO3
D. NaCl, NaNO3 và Na2CO3
Cho sơ đồ sau: NaOH X1 X2 X3 → NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl.
B. NaNO3, Na2CO3 và NaCl.
C. Na2CO3, NaCl và NaNO3.
D. NaCl, NaNO3 và Na2CO3.
Cho sơ đồ sau: N a O H → X 1 → X 2 → X 3 → N a O H . Với X 1 , X 2 . X 3 là các hợp chất của natri. Vậy X 1 , X 2 . X 3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. N a 2 C O 3 , N a 2 S O 4 v à N a C l
B. N a N O 3 , N a 2 C O 3 v à N a C l .
C. N a 2 C O 3 , N a C l v à N a N O 3 .
D. N a C l , N a N O 3 v à N a 2 C O 3 .
Cho sơ đồ sau: NaOH → X 1 → X 2 → X 3 → NaOH . Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. Na 2 CO 3 , Na 2 SO 4 và NaCl .
B. NaNO 3 , Na 2 CO 3 và NaCl .
C. Na 2 CO 3 , NaCl và NaNO 3 .
D. NaCl , NaNO 3 và Na 2 CO 3 .
Đáp án A
Từ NaNO 3 không thể tạo thành Na 2 CO 3 ; từ NaNO 3 không thể tạo thành NaOH . Vì thế chỉ có phương A là thỏa mãn.
Sơ đồ phản ứng :
Cho sơ đồ sau : Cu → X 1 → X 2 → X 3 → X 4 → Cu . Dãy chất nào sau đây có thể tương ứng với X 1 , X 2 , X 3 , X 4 ?
A. CuSO 4 , CuCl 2 , CuS, CuO
B. CuS, CuCl 2 , Cu OH 2 , CuO
C. CuSO 4 , Cu OH 2 , CuCl 2 , CuO
D. CuCl 2 , CuO, CuSO 4 , Cu OH 2
Cho sơ đồ sau : Cu → X 1 → X 2 → X 3 → X 4 → Cu . Dãy chất nào sau đây không thể tương ứng với X 1 , X 2 , X 3 , X 4 ?
A. CuSO 4 , CuCl 2 , CuS, CuO
B. CuS, CuCl 2 , Cu OH 2 , CuO
C. CuSO 4 , Cu OH 2 , CuO, CuCl 2
D. CuCl 2 , Cu OH 2 , CuO, CuSO 4
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (C4H6O5) + 2NaOH X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X2 + 2X4 → t 0 H 2 S O 4 đ ặ c C4H6O4 + 2H2O
Biết các chất X, X1, X2, X3, X4 đều mạch hở. Phát biểu nào sau đây sai?Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (C4H6O5) + 2NaOH X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X2 + 2X4 C4H6O4 + 2H2O
Biết các chất X, X1, X2, X3, X4 đều mạch hở. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng
B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4
C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2.
Đáp án A
C4H6O4: (HCOO)2C2H4
X2: C2H4(OH)2
X4: HCOOH
X: HOOC-COOCH2-CH2-OH
X1: (COONa)2
X3: (COOH)2
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(a) Fe + X1 → FeSO4 + X2 + H2
(b) X1 + X3 → X2 + H2O
Biết rằng X1, X2, X3 là các hợp chất của natri. Chất X2 là
A. Na2SO4
B. Na2SO3
C. NaOH
D. NaHSO4
Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + NaOH → X1 + X2 + H2O. (2) X1 + 2HCl → X3 + NaCl
(3) X4 + HCl → X3 (4) X4 → tơ nilon-6 + H2O
Phát biểu đúng là
A. Phân tử khối của X lớn hơn của X3.
B. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 thấp hơn X4.
Chọn C.
- Các phản ứng xảy ra:
n H 2 N C H 2 5 C O O H X 4 → t ° - H N - C H 2 5 - C O - n + n H 2 O n i l o n - 6 H 2 N C H 2 5 C O O H X 4 + H C l → C l H 3 N C H 2 5 C O O H X 3 H 2 N C H 2 5 C O O N a X 1 + 2 H C l → C l H 3 N C H 2 5 C O O H X 3 + N a C l H 2 N - C H 2 5 - C O O - N H 3 C H 3 X + N a O H → H 2 N C H 2 5 C O O N a X 1 + C H 3 N H 2 X 2 + H 2 O
A. Sai, Phân tử khối của X là 162 trong khi phân tử khối của X3 là 167,5.
B. Sai, X2 làm quỳ tím hóa xanh.
C. Đúng, X và X4 đều có tính lưỡng tính.
D. Sai, Nhiệt độ nóng chảy của X1 lớn hơn X4.
Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + NaOH dư → t ° X1 + X2 + X3
(2) X2 + NaOH → C a O , t ° X4 + Na2CO3
(3) X4 + KMnO4 + H2O ® X3 + MnO2 + KOH
(4) X1 + HCl loãng → t ° X5 + NaCl
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. X5 có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic
B. X3 không hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường
C. X2 làm mất màu nước brom
D. X không có phản ứng tráng gương