Cho dãy chuyển hóa sau : Cr → t o + X CrCl3 → + d d Y KCrO2. Các chất X,Y lần lượt là
A. HCl, KOH
B. Cl2, KCl
C. Cl2, KOH
D. HCl, NaOH
Cho dãy chuyển hóa sau: C r → + X , t ∘ C r C l 3 → + d d Y K C r O 2
Các chất X, Y lần lượt là
A. Cl2,KOH
B. HCl, NaOH
C. Cl2,KCl
D. HCl, KOH
Cho dãy chuyển hóa sau:
C r → + X , t ° C r C l 3 → + d d Y K C r O 2
Các chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH
B. Cl2,KOH
C. Cl2,KCl
D. HCl, KOH
Cho dãy chuyển hóa sau: Cr → t ∘ + X CrCl3 → + d d Y KCrO2
Các chất X, Y lần lượt là
A. HCl, KOH.
B. Cl2, KCl
C. Cl2, KOH
D. HCl, NaOH
Cho dãy chuyển hóa sau: Cr → + X , t o CrCl3 → + ddY KCrO2.
Các chất X, Y lần lượt là
A. HCl, KOH.
B. Cl2, KCl.
C. Cl2, KOH.
D. HCl, NaOH.
Cho dãy chuyển hóa sau:
CrCl3 → + NaOH du X → + Cl 2 + KOH du Y → + H 2 SO 4 loang du Z
Chất Z là:
A. K2CrO4
B. Cr2(SO4)3
C. K2Cr2O7
D. CrO3
Cho dãy chuyển hóa sau: Cr → + X , t o CrCl 3 → + ddY KCrO 2
Các chất X, Y lần lượt là
A. Cl2, KOH
B. Cl2, KCl
C. HCl, KOH
D. HCl, NaO
Cho sơ đồ các phản ứng hóa học sau:
Cr2O3 → + A l + t ∘ Cr → + C l 2 + t ∘ CrCl3 → + N a O H Cr(OH)3 → + N a O H NaCrO2 → + B r 2 + N a O H Na2CrO4
Số phản ứng mà nguyên tố crom đóng vai trò chất bị oxi hoá là (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học).
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, A12(SO4)3, Cr, Cr(OH)2, CrCl3 và NaHCO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Cr, Cr(OH)2, CrCl3 và NaHCO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Chọn C.
Chất có tính chất lưỡng tính là Cr(OH)3 và NaHCO3