Tổng số liên kết xích ma δ trong công thức cấu tạo CH2=CH2 là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.
Cao su Buna là cao su tổng hợp rất phổ biến, có công thức cấu tạo như sau:
… - C H 2 - C H = C H - C H 2 - C H 2 - C H = C H - C H 2 - C H 2 - C H = C H - C H 2 - …
Công thức một mắt xích và công thức tổng quát của cao su Buna là
A . - C H 2 - C H = C H - v à [ - C H 2 - C H = C H - ] n
B . - C H 2 - C H = C H - C H 2 - v à [ - C H 2 - C H = C H - C H 2 - C H 2 - ] n
C . - C H 2 - C H = C H - C H 2 - v à [ - C H 2 - C H = C H - C H 2 - ] n
D . - C H 2 - C H = C H - C H 2 - C H 2 - v à [ - C H 2 - C H = C H - C H 2 - C H 2 - ] n
Đáp án: C
Viết lại công thức cấu tạo của cao su Buna là:
… ( - C H 2 - C H = C H - C H 2 - ) ( - C H 2 - C H = C H - C H 2 - ) ( - C H 2 - C H = C H - C H 2 - ) …
=> công thức một mắt xích là - C H 2 - C H = C H - C H 2 -
=> công thức tổng quát của cao su Buna là [ - C H 2 - C H = C H - C H 2 - ] n
Tổng số liên kết xích ma trong CH3COOCH=CH2 là:
A. 9.
B. 13.
C. 10.
D. 11.
Chọn đáp án D
● Đối với HCHC có dạng CxHy thì:
– Mạch hở: số liên kết σ = x + y - 1.
– Mạch vòng: số liên kết σ = x + y.
● Đối với HCHC có dạng CxHyOz thì:
– Mạch hở: số liên kết σ = x + y + z - 1.
– Mạch vòng: số liên kết σ = x + y + z.
► Áp dụng: CH3COOCH=CH2 hay C4H6O2 (mạch hở).
⇒ số liên kết σ = 4 + 6 + 2 - 1 = 11 ⇒ chọn D
Tổng số liên kết xích ma trong CH3COOCH=CH2 là:
A. 9.
B. 13.
C. 10.
D. 11
Chọn đáp án D
● Đối với HCHC có dạng CxHy thì:
– Mạch hở: số liên kết σ = x + y - 1.
– Mạch vòng: số liên kết σ = x + y.
● Đối với HCHC có dạng CxHyOz thì:
– Mạch hở: số liên kết σ = x + y + z - 1.
– Mạch vòng: số liên kết σ = x + y + z.
► Áp dụng: CH3COOCH=CH2 hay C4H6O2 (mạch hở).
⇒ số liên kết σ = 4 + 6 + 2 - 1 = 11 ⇒ chọn D.
Tổng số liên kết xích ma trong CH3COOCH=CH2 là:
A. 9.
B. 13.
C. 10.
D. 11.
Chọn đáp án D
● Đối với HCHC có dạng CxHy thì:
– Mạch hở: số liên kết σ = x + y - 1.
– Mạch vòng: số liên kết σ = x + y.
● Đối với HCHC có dạng CxHyOz thì:
– Mạch hở: số liên kết σ = x + y + z - 1.
– Mạch vòng: số liên kết σ = x + y + z.
► Áp dụng: CH3COOCH=CH2 hay C4H6O2 (mạch hở).
⇒ số liên kết σ = 4 + 6 + 2 - 1 = 11 ⇒ chọn D
Tổng số liên kết xích ma trong CH3COOCH=CH2 là:
A. 9
B. 13
C. 10
D. 11
Chọn đáp án D
● Đối với HCHC có dạng CxHy thì:
– Mạch hở: số liên kết σ = x + y - 1.
– Mạch vòng: số liên kết σ = x + y.
● Đối với HCHC có dạng CxHyOz thì:
– Mạch hở: số liên kết σ = x + y + z - 1.
– Mạch vòng: số liên kết σ = x + y + z.
► Áp dụng: CH3COOCH=CH2 hay C4H6O2 (mạch hở).
⇒ số liên kết σ = 4 + 6 + 2 - 1 = 11
Tổng số liên kết xích ma trong CH3COOCH=CH2 là:
A. 9.
B. 13.
C. 10.
D. 11.
Chọn đáp án D
● Đối với HCHC có dạng CxHy thì:
– Mạch hở: số liên kết σ = x + y - 1.
– Mạch vòng: số liên kết σ = x + y.
● Đối với HCHC có dạng CxHyOz thì:
– Mạch hở: số liên kết σ = x + y + z - 1.
– Mạch vòng: số liên kết σ = x + y + z.
► Áp dụng: CH3COOCH=CH2 hay C4H6O2 (mạch hở).
⇒ số liên kết σ = 4 + 6 + 2 - 1 = 11 ⇒ chọn D.
Hai chất C H 3 - C H 2 - O H và C H 3 - O - C H 3 khác nhau về điểm gì?
A. Công thức cấu tạo
B. Công thức phân tử
C. Số nguyên tử cacbon
D. Tổng số liên kết cộng hóa trị
Số lượng liên kết xích ma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử etilen (CH2=CH2) là
A. 1 liên kết π và 4 liên kết σ.
B. 2 liên kết π và 4 liên kết σ.
C. 1 liên kết π và 5 liên kết σ.
D. 2 liên kết π và 5 liên kết σ.
Đáp án C
Số liên kết σ: 4 liên kết C-H và 1 liên kết trong C=C (trong nối đôi có 1 liên kết σ và 1 liên kết π)
Vậy, có 5 liên kết σ và 1 liên kết π
Anđehit propionic có công thức cấu tạo nào trong số các công thức dưới đây?
A. C H 3 - C H 2 - C H 2 - C H O .
B. C H 3 - C H 2 - C H O .
C.
D.