Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2 =CHCOOCH3
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. C6H5CH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome là
A. CH2 =CHCOOCH3.
B. C6H5CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
Chọn đáp án C
Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được chế tạo từ poli (metyl metacrylat)
⇒ được trùng hợp từ monome là metyl metacrylat hay CH2=C(CH3)-COOCH3
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome là
A. CH2 =CHCOOCH3
B. C6H5CH=CH2
C. CH2=C(CH3)COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome là
A. CH2 =CHCOOCH3.
B. C6H5CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Chọn đáp án C
Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được chế tạo từ poli (metyl metacrylat)
⇒ được trùng hợp từ monome là metyl metacrylat hay CH2=C(CH3)-COOCH3.
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
Thủy tinh hữu cơ plexiglas có khối lượng riêng nhỏ hơn thủy tinh vô cơ (thủy tinh silicat) dễ pha màu và dễ tạo dáng ở nhiệt độ cao.
Polime dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ plexiglas có cấu trúc như sau:
- C H 2 — C - C O O C H 3 | C H 3 | n
Một đoạn mạch polime trên có phân tử khối là 840000 chứa bao nhiêu mắt xích?
A. 6000.
B. 8400.
C. 4200.
D. 12000.
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điểu chế bằng phản ứng trùng hợp
Cho sơ đồ phản ứng:
CH ≡ CH → + HCN X ; X polime → trùng hợp Y ;
X + CH 2 = CH - CH = CH 2 → đồng trùng hợp polime Z
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây ?
A. Tơ capron và cao su buna
B. Tơ nilon-6, 6 và cao su cloropren
C. Tơ olon và cao su buna – N
D. Tơ nitron và cao su buna – S