Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Do you like your new job?” –Yes, but my employer insisted that I ............ on time.
A. be
B. was
C. am
D. has been
Mark the letter A, B , C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I would really like to join you on a skiing trip but I can't do it until I________ my thesis.
A. will finish
B. finished
C. have finished
D. will have finished
Đáp án C
Ở đây phải chia ở thì hiện tại. Thích hợp nhất phải là thì hiện tại đơn, nhưng ở đây đáp án đúng nhất trong 4 câu là thì hiện tại hoàn thành
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“What would you do in my place?”
“ Were________treated like that, I would complain to the manager.”
A. I to had been
B. I to be
C. I have been
D. to I be
Đáp án B
Câu này dịch như sau: Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở vị trí như tôi?
- Nếu tôi bị đối xử như thế tôi sẽ phàn nàn lại với quản lý.
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiên loại 2: Were + S+ to Vo, S + would + Vo
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“What would you do in my place?” “Were ___________ treated like that, I would complain to the manager.”
A. I to had been
B. I to be
C. I have been
D. to I be
Đáp án B
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2, S + would + Vo
Đảo ngữ: Were + S + to V, S + would + Vo => chủ động
Were + S + to be P2, S + would + Vo => bị động
Tạm dịch: “Bạn sẽ làm gì nếu ở vị trí của mình?”– “Nếu mình bị đối xử như vậy, tôi sẽ phàn nàn với người quản lý.”
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
‘Do you like to play tennis?” “I _________, but now I prefer golf”
A. used to
B. used to do
C. used to played
D. used to playing
Đáp án A.
Used to do something: đã từng thường xuyên làm gì.
Trong trường hợp này vì là câu trả lời cho câu hỏi nên không lặp lại động từ “play”
Dịch nghĩa: “Bạn có thích chơi tennis không?” “Tôi có, nhưng bây giờ tôi thích chơi golf hơn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I shall do the job to the best of my _______.
A. capicity
B. ability
C. knowledge
D. talent
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có thành ngữ
- to the best of my ability: với tất cả khả năng của mình
- to the best of my knowledge: theo tôi biết
Dịch: Tôi sẽ làm công việc bằng tất cả khả năng của mình.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I made my .................. to that company for a job a month ago but I haven’t received any reply yet.
A. form
B. application
C. requirement
D. letter
Đáp án B
Giải thích: cụm từ: to make an application to Sb for st: gửi đơn cho ai để xin việc gì
Dịch nghĩa: Tôi đã gửi đơn đến công ti đó xin việc cách đây một tháng nhưng chưa nhận được phản hồi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Do you ________ your new roommate, or do you two argue?”
A. keep in touch with
B. get along with
C. on good terms with
D. get used to
Đáp án B
A. Giữ liên lạc với ai
B. Thân thiện với ai đó
C. Mối quan hệ tốt với ai
D. Thích nghi, làm quen với
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
” “Yes. Do you have any shirts?”
A. Could you do me a favour?
B. Oh, dear. What a nice shirt!
C. May I help you?
D. White, please.
Chọn D Câu đề bài: Chúng tôi hiện đang không nhận thêm nhân viên mới vào lúc này để có thể giảm thiểu chi phí.
To take somebody on: nhận ai vào làm việc.
>><< to lay somebody off : cho ai nghỉ việc.
Các đáp án còn lại:
To employ (v.): thuê ai;
To hire (v.): thuê, mướn ai/ cái gì;
To offer (v.): mời, đề nghị.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“ .................. ” “Yes. Do you have any shirts?”
A. Nothing special.
B. You’re welcome.
C. It’s very expensive.
D. I don’t think so. I’m teaching all summer.
Câu đề bài: “ _________ ” “ Vâng. Anh có bán áo sơ mi không thế? ”
Đáp án: C. Tôi cỏ thể giúp gì được chị?
A. Anh có thể giúp tôi một chút được không?
B. Ồ, tốt quá. Thật là một chiếc áo sơ mi đẹp.
D. Ồ, màu trắng.