Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 3 2019 lúc 6:42

Đáp án là A. rucksack: ba lô

Nghĩa các từ còn lại: case: trường họp; bag: cặp ( sách); bundle: bọc, gói

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 4 2019 lúc 13:36

Đáp án C.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 7 2019 lúc 2:55

Đáp án A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2018 lúc 16:46

Đáp án là B

Cấu trúc: It‟s (high/ about) time + S + Ved/ V2

Cụm từ: make up sb‟s mind = decide [ quyết định]

Câu này dịch như sau: Đã đến lúc bạn quyết định về việc bạn sẽ làm gì với cuộc sống của chính bạn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 3 2018 lúc 13:06

Đáp Án D.

“somebody should be able to do something” thể hiện sự tin tưởng vào khả năng làm gì của ai đó.

Dịch câu: Cho tới sinh nhật đầu tiên của một đứa bé, nó có lẽ sẽ biết ngồi hoặc thậm chí biết đứng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 12 2019 lúc 9:24

Đáp án B.

Tạm dịch: “Xin hãy nói to hơn một chút, Jason. Em nói hầu như không đủ to đ nghe thay từ phía sau ”, cô giáo nói.

A. eligible: đủ tư cách, thích hợp

B. audible: có thể nghe thấy, nghe rõ

C. edible: có th ăn được, không độc

D. visible: có thể nhìn thấy được

Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án B.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 5 2018 lúc 15:33

Đáp án : D

Cấu trúc “have difficulty (in) doing something”: gặp khó khăn trong việc làm gì

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2019 lúc 5:36

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi đã không làm theo đề nghị của ông ấy vì nghe có vẻ như ông ấy là người nửa vời

  A. half-headed (adj)

  B. half-witted (adj) = stupid

  C. half-handed (adj)

  D. half-hearted (adj) = done without enthusiasm or effort: được làm với sự thiếu nhiệt tình hoặc thiếu nỗ lực

Ex: He made a half-hearted attempt to justify himself: Anh ta đã cố gắng chưa hết sức đế biện minh cho mình.

Bình luận (0)