Trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
Trạng thái
Nhiệt độ sôi (°C)
Nhiệt độ nóng chảy (°C)
Độ tan trong nước (g/100ml)
20°C
80°C
X
Rắn
181,7
43
8,3
∞
Y
Lỏng
184,1
-6,3
3,0
6,4
Z
Lỏng
78,37
-114
∞
∞
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây: A. Phenol, ancol etylic, anilin B. Phenol, anilin, ancol etylic...
Đọc tiếp
Trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
|
Trạng thái |
Nhiệt độ sôi (°C) |
Nhiệt độ nóng chảy (°C) |
Độ tan trong nước (g/100ml) |
20°C |
80°C |
X |
Rắn |
181,7 |
43 |
8,3 |
∞ |
Y |
Lỏng |
184,1 |
-6,3 |
3,0 |
6,4 |
Z |
Lỏng |
78,37 |
-114 |
∞ |
∞ |
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây:
A. Phenol, ancol etylic, anilin
B. Phenol, anilin, ancol etylic
C. Anilin, phenol, ancol etylic
D. Ancol etylic, anilin, phenol