Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 8 2017 lúc 17:04

Chọn đáp án B

Giải thích : discourteous : bất lịch sự = impolite >< polite : lịch sự

Các đáp án còn lại :

A. unfriendly : không thân thiện

C. unacceptable: không chấp nhận được

D.nice: tốt

Dịch nghĩa : Thật là bất lịch sự khi hỏi người mỹ những câu hỏi về tuổi tác, tình trạng hôn nhân hay thu nhập.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2017 lúc 11:32

Chọn đáp án C

Giải thích: well-behaved: ngoan ngoãn, ứng xử tốt >< behaving improperly: hành xử không đúng cách

Các đáp án còn lại:

A. behaving nice: ứng xử tốt

B. good behavior: cách hành xử tốt

D. behaving cleverly: hành xử thông minh

Dịch nghĩa: "Đó là một cậu bé ngoan ngoãn có những hành vi không có gì đáng để phàn nàn"

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 5 2019 lúc 15:20

Đáp án C

Giải thích: well-behaved: ngoan ngoãn, ứng xử tốt >< behaving improperly: hành xử không đúng cách

Các đáp án còn lại:

A. behaving nice: ứng xử tốt

B. good behavior: cách hành xử tốt

D. behaving cleverly: hành xử thông minh

Dịch nghĩa: "Đó là một cậu bé ngoan ngoãn có những hành vi không có gì đáng để phàn nàn"

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 11 2019 lúc 10:52

Đáp án : C       

Integrate: kết nối >< separate: chia rẽ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 12 2019 lúc 7:37

Đáp án : B

Be arrogant – kiêu ngạo >< be humble – khiêm tốn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2018 lúc 13:37

Đáp án A

lucrative: có lợi nhuận

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 12 2017 lúc 16:51

Đáp án A

Nervousness (n) = anxiety (n): sự bồn chồn, lo lắng >< confidence (n): sự tự tin

Các đáp án còn lại:

C. challenge (n): thách thức

D. creativeness (n): óc sáng tạo

Dịch nghĩa: Nhớ rõ không được để lộ sự lo lắng trong quá trình phỏng vấn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 1 2018 lúc 7:44

Đáp án là A.

Not the youth‟s cup of tea (không phải là sở thích của giới trẻ) >< the young‟s interest (sở thích của giới trẻ). 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 7 2017 lúc 13:04

Chọn B

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

snowed under with: bận ngập đầu với

  A. busy with: bận với                                                                  

B. free from: thoát ra khỏi

  C. relaxed about: làm bớt căng thẳng, thư giãn                           

D. interested in: thích thú

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể tới bữa tiệc của bạn. Tôi đang bận ngập đầu trong công việc lúc này

Bình luận (0)