Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 5 2017 lúc 16:03

Đáp án A

Giải thích:

Spot: nhìn thấy

A. seen (Vpp của see): nhìn thấy

B. collected: thu thập

C. shot (Vpp của shoot): bắn

D. analyzed: phân tích

Dịch nghĩa: Ông Young, tổng giám đốc của bộ phận phản ứng khẩn cấp của AMSA, nói rằng các mảnh vỡ được phát hiện cùng một tuyến đường vận chuyển đông đúc và có thể vài thùng hàng đã rơi ra khỏi tàu chở hàng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 6 2017 lúc 17:42

Đáp án A

- spot (Vpp: spotted): nhận ra, phát hiện ra = see (Vpp: seen): nhìn thấy, nhận ra
Tạm dịch: Ông Young, giám đốc bộ phận phản ứng khẩn cấp của AMSA đã nói rằng các vật thể được phát hiện dọc theo một tuyến đường hàng hải đông đúc và có thể là các công-ten-nơ đã không ăn theo tay lái những tàu chở hàng hóa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 12 2017 lúc 5:11

Đáp án A

- spot (Vpp: spotted): nhận ra, phát hiện ra = see (Vpp: seen): nhìn thấy, nhận ra

Tạm dịch: Ông Young, giám đốc bộ phận phản ứng khẩn cấp của AMSA đã nói rằng các vật thể được phát hiện dọc theo một tuyến đường hàng hải đông đúc và có thể là các công-ten-nơ đã không ăn theo tay lái những tàu chở hàng hóa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2018 lúc 11:34

Answer A

Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa

Giải thích:

Spot: nhìn thấy

Seen (Vpp của see): nhìn thấy

collect: thu thập

shot (Vpp của shoot): bắn

analyze: phân tích

Dịch nghĩa: Ông Young, tổng giám đốc của bộ phận phản ứng khẩn cấp của AMSA, nói rằng các mảnh vỡ được phát hiện cùng một tuyến đường vận chuyển đông đúc và có thể vài thùng hàng đã rơi ra khỏi tàu chở hàng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 5 2018 lúc 17:54

Đáp án : A

“spot” =”see”: phát hiện ra, nhận ra, nhìn thấy

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 8 2017 lúc 13:12

Đáp án C

deplete: dùng hết, làm cạn kiệt => Đáp án là C. used almost all of: sử dụng hầu hết tất cả..

Các đáp án còn lại: A. phá hủy; B. làm mất; D. giảm đáng kể

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 10 2019 lúc 3:53

Đáp án D

Deplete (v) tháo ra hết, rút ra hết, xả ra hết , làm rỗng hết, làm suy yếu

A. Greatly dropped : giảm đáng kể

B. Lost (v) mất

C. Destroyed (v) phát hủy

D. Used almost all of : sử dụng gần hết

Đáp án D có nghĩa gần nhất

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2017 lúc 8:47

Đáp án C

Giải thích:

devastation: sự phá hủy

confusion: sự lộn xộn

gaps: khoảng cách

ruin: sự tàn phá

movement: sự di chuyển

Dịch nghĩa: Trận động đất gây nên sự phá hủy nặng nề ở California.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2019 lúc 10:20

Đáp án D

Giải thích:

A. attainment (n) sự đạt được

B. performance (n) sự biểu diễn

C. conclusion (n) kết luận

D. completion (n) sự hoàn thành

fulfilment (n) sự thực hiện, hoàn thành

Dịch nghĩa: Theo Freud, ước mơ có thể được hiểu như là sự hoàn thành những điều ước.