Cho sơ đồ chuyển hóa : Etilen → + H 2 O , xt , H + X → + CuO , t o Y → HCN Z → + H 2 O , t o T
T có công thức cấu tạo thu gọn là :
A. CH3CH(OH)COOH
B. CH2=CH-COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH2(OH)CH2COOOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
E t i l e n → d d K M n O 4 l o ã n g Y → x t H 2 S O 4 , t ∘ + C H 3 C O O H Z → x t H 2 S O 4 , t ∘ + C H 3 C O O H T
Y, Z, T là các chất hữu cơ, mạch hở. Nhận định nào sau đây sai?
A. T là hợp chất hữu cơ đa chức no
B. Z là hợp chất hữu cơ tạp chức no
C. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 43,84%.
Chọn đáp án D
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3HOCH2–CH2OH + 2MnO2 + 2KOH.
HOCH2–CH2OH + CH3COOH → CH3COOCH2–CH2OH.
CH3COOCH2–CH2OH + Ch3COOH → CH3COOCH2CH2OOCCH3.
T là CH3COOCH2CH2OOCCH3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Xenlulozo → + H 2 O , H + , t ° X → men rượu Y → men giấm Z → C 2 H 2 , xt T
Tên gọi của T là
A. vinyl acrylat
B. etyl axetat
C. metyl axetat
D. vinyl axetat
Từ ammonia có thể điều chế phân đạm ammonium nitrate theo sơ đồ chuyển hoá sau:
o
O , t , xt O O H O 2 2 2 2
NH NO NO HNO 3 2 3 ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ + + + + → NH4NO3
a) Viết các phương trình hoá học xảy ra.
b) Xác định chất khử, chất oxi hóa trong 3 giai đoạn đầu của quá trình Ostwald
c) Tại sao giai đoạn đầu cần trộn ammonia với không khí theo tỉ lệ thể tích 1:9 ? (Biết không khí chứa
21% thể tích oxygen.)
b) Để điều chế 200 000 tấn phân đạm ammonium nitrate theo sơ đồ trên cần dùng bao nhiêu tấn
ammonia? Biết rằng hiệu suất của cả quá trình theo sơ đồ trên là 95%.
Cho sơ đồ sau:
etilen → + H 2 O , xt X → xt , t o Y → Na , t o polime M
Vậy M là:
A. polietilen.
B. polibutađien.
C. poli ( vinyl clorua).
D. poliisopren.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C 3 H 8 O 2 → + CuO dư , t 0 X → + AgNO 3 / NH 3 dư , t 0 Y ; Y → + HCl Z → + CH 3 OH , xt , t 0 T ( C 5 H 8 O 4 ) .
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử chất T có 2 nhóm –CH2–.
B. Chất Y có công thức phân tử C3H8N2O4.
C. Chất Z có khả năng hoàn tan Cu(OH)2.
D. Chất X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Từ etilen và benzene, tổng hợp được stiren theo sơ đồ:
C6H6 → C 2 H 4 , H + C6H5 – C2H5 → x t , t ° C6H5 – CH = CH2.
Tính khối lượng stiren thu được từ 1 tấn benzene nếu hiệu suất của quá trình là 78%.
A. 1,08 tấn
B. 1,04 tấn
C. 2,08 tấn
D.2,12 tấn
cho sơ đồ chuyển hóa sau
CaCO3 -> CaO->Ca(OH)2->CaCO3
viết sơ đồ hóa học biểu diển chuyển hóa trên
Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X+ 2NaOH → t ° X1 + X2 + X3
(2) X2 + CO → x t , t ° CH3COOH
(3) 2X3 + O2 → x t , t ° 2CH3COOH
(4) X1 + H2SO4 → X4 + Na2SO4
Phát biểu nào sau đây không đúng
A. X2 và X3 là các hợp chất no, mạch hở
B. X có đồng phân hình học
C. X2 và X4 tác dụng với Na, giải phóng H2
D. X3 có tham gia phản ứng tráng gương
Cho sơ đồ chuyển hoá sau
C 2 H 2 → xt , t o X → Pd , PbCO 3 H 2 , t o Y → xt , p + Z , t o Caosu buna - N
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. benzen; xiclohexan; amoniac.
B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.
D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.