Khử hoàn toàn 4,8 gam CuO bằng CO ở nhiệt độ cao, khối lượng kim loại tạo ra sau phản ứng là
Khử hoàn toàn 4,8 gam CuO bằng CO ở nhiệt độ cao, khối lượng kim loại tạo ra sau phản ứng là:
A. 3,84 gam.
B. 2,4 gam.
C. 4,0 gam.
D. 3,2 gam.
Khử hoàn toàn 4,8g CuO bằng CO ở nhiệt độ cao, khối lượng kim loại tạo ra sau phản ứng là :
A. 3,84g
B. 2,4g
C. 4,0g
D. 3,2g
Đáp án : A
Bảo toàn Cu : nCuO = nCu = 0,06 mol
=> mCu = 3,84g
Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 2,52 gam
B. 3,36 gam
C. 1,68 gam
D. 1,44 gam
Đáp án : B
Bảo toàn nguyên tố Fe :
2 n F e 2 O 3 = nFe = 0,06 mol
=> mFe = 3,36g
Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 3,36 gam
B. 2,52 gam
C. 1,68 gam
D. 1,44 gam
Đáp án : A
. nFe2O3 = 0,04 mol ;nCu = 0,1 mol ; nHCl = 0,8 mol
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
2FeCl3 + Cu -> CuCl2 + 2FeCl2
=> Chất rắn là (0,1 – 0,04 = 0,06) mol Cu
=> mCu = 3,84g
Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 1,44 gam
B. 2,52 gam
C. 1,68 gam
D. 1,68 gam
Đáp án D
Ta có: n F e 2 O 3 = 4 , 8 160 = 0 , 03 m o l → m F e = 0 , 03 . 2 . 56 = 3 , 36 g
Khử hoàn toàn 4,8 gam F e 2 O 3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là:
A. 2,52 gam
B. 1,44 gam
C. 1,68 gam
D. 3,36 gam
Đáp án D
Ta có: n(Fe2O3) = 0,03
BTNT (Fe): n(Fe) = 2 n(Fe2O3) = 0,06 mol → m = 3,36 (g)
Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là:
A. 3,36 gam.
B. 2,52 gam.
C. 1,68 gam.
D. 1,44 gam.
Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 1,44 gam
B. 2,52 gam
C. 1,68 gam
D. 1,68 gam
Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là:
A. 2,52 gam
B. 1,44 gam
C. 1,68 gam
D. 3,36 gam
Đáp án D
Ta có: n F e 2 O 3 = 0,03
BTNT (Fe): n F e = 2 n F e 2 O 3 = 0,06 mol → m = 3,36 (g)