Xem hình bs1 và điền Đ, S vào ô trống trong bảng sau:
Tọa độ của điểm | Đáp số |
1) M(2; -3) | |
2) M(-3; 2) | |
3) N(2; -3) | |
4) N(3; -2) | |
5) P(-1; -2) | |
6) Q(0; -2) | |
7) Q(-2; 0) |
Xem hình bs 1 và điền Đ, S vào ô trống trong bảng sau :
1. M(2; -3) : S
2. M(-3; 2) : Đ
3. N(2; -3) : Đ
4. N(3; -2) : S
5. P(-1; -2) : Đ
6. Q(0; -2) : S
7. Q(-2; 0) : Đ
1.sai
2.đúng
3.đúng
4.sai
5.đúng
6.sai
7.đúng
1.S
2.Đ
3.Đ
4.S
5.Đ
6.S
7.Đ
tick nha
Các giá trị tương ứng của t và s được cho trong bảng sau:
t | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
s | 12 | 24 | 36 | 48 | 60 |
s/t |
các số Điền thích hợp vào các ô trống trong bảng trên
Điền số thích hợp vào ô trống:
t | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
s | 12 | 24 | 36 | 48 | 60 |
s/t | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Các giá trị tương ứng của t và s được cho trong bảng sau:
Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng trên
t | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
s | 90 | 45 | -45 | -90 | -135 | -180 |
s/t | -45 | -45 | -45 | -45 | -45 | -45 |
Xem bảng 2 và điền tỉ lệ các loại kiểu hình ở F2 vào ô trống?
P | F1 | F2 | Tỉ lệ kiểu hình F2 |
Hoa đỏ x Hoa trắng | Hoa đỏ | 755 hoa đỏ : 224 hoa trắng | 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng |
Thân cao x Thân lùn | Thân cao | 787 thân cao : 277 thân lùn | 3 thân cao : 1 thân lùn |
Quả lục x Quả vàng | Quả lục | 428 quả lục : 152 quả vàng | 3 quả lục : 1 quả vàng |
Điền vào ô trống trong bảng sau (S là diện tích hình tròn có bán kính R)
R | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 10 | 20 |
S |
R | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 10 | 20 |
S | 0 | π | 4π | 9π | 16π | 25π | 100π | 400π |
Nhìn mỗi hình vẽ và điền đúng số đo góc vào ô còn trống trong bảng sau
Diện tích S của hình tròn được tính bởi công thức S = πR2, trong đó R là bán kính của hình tròn.
Dùng máy tính bỏ túi, tính các giá trị của S rồi điền vào các ô trống trong bảng sau (π ≈ 3,14, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
R (cm) | 0,57 | 1,37 | 2,15 | 4,09 |
S = πR2 |
(Xem bài đọc thêm về máy tính bỏ túi dưới đây.)
(Bài đọc thêm SGK trình bày cho các bạn cách sử dụng máy tính CASIO fx-220. Tuy nhiên hiện nay loại máy tính này không còn phổ biến, vậy nên bài làm dưới đây VietJack sẽ trình bày theo cách sử dụng các dòng máy tính CASIO fx – 570 và VINACAL).
+ Nhập hàm số:
+ Nhập giá trị:
Vậy ta có bảng sau:
R (cm) | 0,57 | 1,37 | 2,15 | 4,09 |
S = πR2 | 1,02 | 5,9 | 14,52 | 52,55 |
Điền vào ô trống trong bảng sau (S là diện tích hình quạt n o )
Cung n o | 0 | 45 | 90 | 180 | 360 |
S |
Cung no | 0 | 45 | 90 | 180 | 360 |
S | 0 | (π R 2 )/8 | (π R 2 )/4 | (π R 2 )/2 | π R 2 |
Biết rằng hình lập phương có sáu mặt đều là hình vuông. Giả sử x là độ dài của cạnh hình lập phương.
Tính các giá trị của S ứng với các giá trị của x cho trong bảng dưới đây rồi điền vào các ô trống.
x | 1/3 | 1/2 | 1 | 3/2 | 2 | 3 |
S |
Giá trị của S và x được thể hiện trong bảng sau:
x | 1/3 | 1/2 | 1 | 3/2 | 2 | 3 |
S | 2/3 | 3/2 | 6 | 27/2 | 24 | 54 |