Điền số thích hợp vào ô trống:
t | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
s | 12 | 24 | 36 | 48 | 60 |
s/t | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Điền số thích hợp vào ô trống:
t | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
s | 12 | 24 | 36 | 48 | 60 |
s/t | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Các giá trị tương ứng của t và s được cho trong bảng sau:
Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng trên
Các giá trị tương ứng của t và s được cho trong bảng sau:
t | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
s | 12 | 24 | 36 | 48 | 60 |
s/t |
Hai đại lượng s và t có tỉ lệ thuận với nhau hay không? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ.
Các giá trị tương ứng của t và s được cho trong bảng sau:
t | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
s | 12 | 24 | 36 | 48 | 60 |
\(\frac{s}{t}\) |
a,Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng trên
b,Hai đại lượng s và t có tỉ lệ thuận với nhau hay không?Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ
Các giá trị tương ứng của V và m được cho tương ứng trong bảng sau:
Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng trên
Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận hay không
Các giá trị tương ứng của t và s được cho trong bảng sau:
Hai đại lượng s và t có tỉ lệ thuận với nhau không? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ của s đối với t
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
x | -2 | -1 | 1 | 3 | 4 |
y | 2 |
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
x | 1 | 2,5 | 8 | 10 | ||
y | -4 | -2,5 | -2 |
Cho hàm số y = f(x) = 12 x
Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số vào bảng sau:
x | -6 | -4 | -3 | 2 | 5 | 6 | 12 |
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
x | -2 | -1 | 5 | |||
y | -15 | 30 | 15 | 10 |